Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

walk-in closet là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ walk-in closet trong tiếng Anh

walk-in closet /ˈwɔːk ɪn ˈklɑːzɪt/
- Danh từ : Tủ quần áo lớn, đi vào được

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "walk-in closet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: closet
Phiên âm: /ˈklɑːzɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tủ quần áo; phòng nhỏ để đồ Ngữ cảnh: Dùng trong nhà cửa She keeps her clothes in the closet.
Cô ấy cất quần áo trong tủ.
2 Từ: walk-in closet
Phiên âm: /ˈwɔːk ɪn ˈklɑːzɪt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tủ quần áo lớn, đi vào được Ngữ cảnh: Thiết kế nội thất She has a walk-in closet.
Cô ấy có một tủ đồ đi vào được.
3 Từ: in the closet
Phiên âm: /ɪn ðə ˈklɑːzɪt/ Loại từ: Thành ngữ Nghĩa: Giấu giếm, chưa công khai Ngữ cảnh: Dùng trong ngữ cảnh cá nhân He's still in the closet.
Anh ấy vẫn chưa công khai.

Từ đồng nghĩa "walk-in closet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "walk-in closet"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!