Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

waist là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ waist trong tiếng Anh

waist /weɪst/
- (n) : eo, chỗ thắt lưng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

waist: Eo

Waist là danh từ chỉ phần giữa của cơ thể, giữa bụng và hông.

  • She tied a belt around her waist to keep her pants up. (Cô ấy buộc một chiếc thắt lưng quanh eo để giữ quần không bị tụt.)
  • He measured his waist before buying a new suit. (Anh ấy đo vòng eo trước khi mua một bộ đồ mới.)
  • The dress fits perfectly at the waist. (Chiếc váy vừa vặn hoàn hảo ở phần eo.)

Bảng biến thể từ "waist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: waist
Phiên âm: /weɪst/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Eo, vòng eo Ngữ cảnh: Phần cơ thể giữa ngực và hông She tied a belt around her waist.
Cô ấy thắt dây lưng quanh eo.
2 Từ: waistband
Phiên âm: /ˈweɪstbænd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Cạp quần, cạp váy Ngữ cảnh: Phần vải ở eo quần/váy The waistband is too tight.
Cạp quần quá chật.
3 Từ: waistline
Phiên âm: /ˈweɪstlaɪn/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Vòng eo, số đo eo Ngữ cảnh: Kích thước eo của một người He wants to reduce his waistline.
Anh ấy muốn giảm vòng eo.

Từ đồng nghĩa "waist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "waist"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

He put his arm around her waist.

Anh choàng tay qua eo cô.

Lưu sổ câu

2

She was paralysed from the waist down (= in the area below her waist).

Cô ấy bị liệt từ thắt lưng trở xuống (= ở vùng dưới thắt lưng).

Lưu sổ câu

3

a skirt with an elasticated waist

váy có eo co giãn

Lưu sổ câu

4

These jeans have a 32-inch waist.

Chiếc quần jean này có vòng eo 32 inch.

Lưu sổ câu

5

a high-waisted dress

váy lưng cao

Lưu sổ câu

6

She wore a wide sash around her waist.

Cô ấy đeo một chiếc thắt lưng rộng quanh eo.

Lưu sổ câu

7

You can't afford to waste time by waiting.

Bạn không thể lãng phí thời gian bằng cách chờ đợi.

Lưu sổ câu

8

Waste products from the process can be made into fertilizer.

Các chất thải từ quá trình này có thể được sản xuất thành phân bón.

Lưu sổ câu