Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

vitality là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ vitality trong tiếng Anh

vitality /vaɪˈtælɪti/
- Danh từ : Sức sống, năng lượng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "vitality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: vital
Phiên âm: /ˈvaɪtəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Quan trọng, thiết yếu Ngữ cảnh: Dùng khi điều gì cực kỳ quan trọng cho sự sống hoặc thành công Water is vital for life.
Nước là điều thiết yếu cho sự sống.
2 Từ: vitally
Phiên âm: /ˈvaɪtəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách thiết yếu Ngữ cảnh: Nhấn mạnh mức độ quan trọng Sleep is vitally important.
Giấc ngủ cực kỳ quan trọng.
3 Từ: vitality
Phiên âm: /vaɪˈtælɪti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sức sống, năng lượng Ngữ cảnh: Sự mạnh mẽ, tràn đầy sức lực She is full of vitality.
Cô ấy tràn đầy sức sống.

Từ đồng nghĩa "vitality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "vitality"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!