Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

visibly là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ visibly trong tiếng Anh

visibly /ˈvɪzəbli/
- Trạng từ : Một cách rõ ràng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "visibly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: visible
Phiên âm: /ˈvɪzəbəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Có thể nhìn thấy Ngữ cảnh: Dùng khi thứ gì đó có thể được thấy bằng mắt The stars are clearly visible tonight.
Các ngôi sao tối nay nhìn thấy rất rõ.
2 Từ: visibly
Phiên âm: /ˈvɪzəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách rõ ràng Ngữ cảnh: Dùng khi biểu cảm hoặc thay đổi có thể thấy rõ He was visibly upset.
Anh ấy rõ ràng rất buồn.
3 Từ: visibility
Phiên âm: /ˌvɪzəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tầm nhìn, khả năng nhìn thấy Ngữ cảnh: Dùng trong giao thông, thời tiết Visibility was reduced by fog.
Tầm nhìn bị giảm do sương mù.

Từ đồng nghĩa "visibly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "visibly"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!