visible: Có thể nhìn thấy
Visible là tính từ chỉ điều gì đó có thể được nhìn thấy hoặc dễ dàng nhận ra.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
visible
|
Phiên âm: /ˈvɪzəbəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Có thể nhìn thấy | Ngữ cảnh: Dùng khi thứ gì đó có thể được thấy bằng mắt |
The stars are clearly visible tonight. |
Các ngôi sao tối nay nhìn thấy rất rõ. |
| 2 |
Từ:
visibly
|
Phiên âm: /ˈvɪzəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách rõ ràng | Ngữ cảnh: Dùng khi biểu cảm hoặc thay đổi có thể thấy rõ |
He was visibly upset. |
Anh ấy rõ ràng rất buồn. |
| 3 |
Từ:
visibility
|
Phiên âm: /ˌvɪzəˈbɪləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tầm nhìn, khả năng nhìn thấy | Ngữ cảnh: Dùng trong giao thông, thời tiết |
Visibility was reduced by fog. |
Tầm nhìn bị giảm do sương mù. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The house is clearly visible from the beach. Ngôi nhà có thể nhìn thấy rõ ràng từ bãi biển. |
Ngôi nhà có thể nhìn thấy rõ ràng từ bãi biển. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Most stars are not visible to the naked eye. Hầu hết các ngôi sao không thể nhìn thấy bằng mắt thường. |
Hầu hết các ngôi sao không thể nhìn thấy bằng mắt thường. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The moon was just visible between the clouds. Mặt trăng vừa ló dạng giữa những đám mây. |
Mặt trăng vừa ló dạng giữa những đám mây. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We have not noticed any visible benefits from the new system. Chúng tôi không nhận thấy bất kỳ lợi ích rõ ràng nào từ hệ thống mới. |
Chúng tôi không nhận thấy bất kỳ lợi ích rõ ràng nào từ hệ thống mới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
A more visible police presence in communities is essential to combat crime. Sự hiện diện của cảnh sát rõ ràng hơn trong các cộng đồng là điều cần thiết để chống lại tội phạm. |
Sự hiện diện của cảnh sát rõ ràng hơn trong các cộng đồng là điều cần thiết để chống lại tội phạm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He showed no visible sign of emotion. Anh ta không biểu lộ cảm xúc. |
Anh ta không biểu lộ cảm xúc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
She made a visible effort to control her anger. Cô ấy đã có một nỗ lực rõ ràng để kiểm soát cơn giận của mình. |
Cô ấy đã có một nỗ lực rõ ràng để kiểm soát cơn giận của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
After using the cream for a month, I could see no visible difference. Sau khi sử dụng kem trong một tháng, tôi không thể thấy sự khác biệt rõ rệt. |
Sau khi sử dụng kem trong một tháng, tôi không thể thấy sự khác biệt rõ rệt. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Its contents were visible to all of them. Nội dung của nó hiển thị cho tất cả họ. |
Nội dung của nó hiển thị cho tất cả họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
She stood, half visible in the dim light. Cô ấy đứng, có thể nhìn thấy một nửa trong ánh sáng mờ. |
Cô ấy đứng, có thể nhìn thấy một nửa trong ánh sáng mờ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The election poster was clearly visible from the street. Áp phích bầu cử có thể nhìn thấy rõ ràng từ đường phố. |
Áp phích bầu cử có thể nhìn thấy rõ ràng từ đường phố. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The flat boats were barely visible. Hầu như không nhìn thấy những chiếc thuyền bằng phẳng. |
Hầu như không nhìn thấy những chiếc thuyền bằng phẳng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The mountains were just visible, dusky and black. Những ngọn núi chỉ có thể nhìn thấy, âm u và đen. |
Những ngọn núi chỉ có thể nhìn thấy, âm u và đen. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The sea was now out, leaving the wreck fully visible. Biển bây giờ đã tắt, để lại xác tàu có thể nhìn thấy hoàn toàn. |
Biển bây giờ đã tắt, để lại xác tàu có thể nhìn thấy hoàn toàn. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Their house is not visible from the street. Ngôi nhà của họ không thể nhìn thấy từ đường phố. |
Ngôi nhà của họ không thể nhìn thấy từ đường phố. | Lưu sổ câu |
| 16 |
We cut the trees down to make the lake visible from the house. Chúng tôi chặt cây để làm cho hồ có thể nhìn thấy từ trong nhà. |
Chúng tôi chặt cây để làm cho hồ có thể nhìn thấy từ trong nhà. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Women are advised to wait where they are not immediately visible to approaching traffic. Phụ nữ nên đợi ở nơi họ không thể nhìn thấy ngay lập tức khi có phương tiện giao thông đang đến gần. |
Phụ nữ nên đợi ở nơi họ không thể nhìn thấy ngay lập tức khi có phương tiện giao thông đang đến gần. | Lưu sổ câu |
| 18 |
tiny spiders that are hardly visible to the naked eye những con nhện nhỏ khó có thể nhìn thấy bằng mắt thường |
những con nhện nhỏ khó có thể nhìn thấy bằng mắt thường | Lưu sổ câu |
| 19 |
Ellie's quite visible embarrassment Sự bối rối khá rõ ràng của Ellie |
Sự bối rối khá rõ ràng của Ellie | Lưu sổ câu |
| 20 |
His relief was all too visible. Sự nhẹ nhõm của anh ấy đã quá rõ ràng. |
Sự nhẹ nhõm của anh ấy đã quá rõ ràng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Italy has a highly visible environmental movement. Ý có một phong trào môi trường rất dễ nhận thấy. |
Ý có một phong trào môi trường rất dễ nhận thấy. | Lưu sổ câu |
| 22 |
The scars remained visible all her life. Những vết sẹo vẫn hiển hiện trong suốt cuộc đời của cô. |
Những vết sẹo vẫn hiển hiện trong suốt cuộc đời của cô. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Visible through the window is a row of small houses. Có thể nhìn thấy qua cửa sổ là một dãy nhà nhỏ. |
Có thể nhìn thấy qua cửa sổ là một dãy nhà nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Ellie's quite visible embarrassment Sự bối rối khá rõ ràng của Ellie |
Sự bối rối khá rõ ràng của Ellie | Lưu sổ câu |