virus: Virus
Virus là danh từ chỉ một loại sinh vật nhỏ có thể gây bệnh, hoặc chương trình máy tính có thể gây hại cho hệ thống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
virus
|
Phiên âm: /ˈvaɪrəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Vi rút | Ngữ cảnh: Tác nhân gây bệnh lây nhiễm |
The virus spread quickly. |
Vi rút lây lan rất nhanh. |
| 2 |
Từ:
viruses
|
Phiên âm: /ˈvaɪrəsɪz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các vi rút | Ngữ cảnh: Nhiều loại tác nhân gây bệnh |
Some viruses are harmless. |
Một số vi rút không gây hại. |
| 3 |
Từ:
viral
|
Phiên âm: /ˈvaɪrəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thuộc về vi rút | Ngữ cảnh: Dùng mô tả bệnh hoặc nội dung lan nhanh |
She got a viral infection. |
Cô ấy bị nhiễm vi rút. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the flu/influenza virus vi rút cúm / cúm |
vi rút cúm / cúm | Lưu sổ câu |
| 2 |
patients known to have been infected with the virus những bệnh nhân được biết là đã bị nhiễm vi rút |
những bệnh nhân được biết là đã bị nhiễm vi rút | Lưu sổ câu |
| 3 |
the human immunodeficiency virus or HIV vi rút suy giảm miễn dịch ở người hoặc HIV |
vi rút suy giảm miễn dịch ở người hoặc HIV | Lưu sổ câu |
| 4 |
the hepatitis C virus vi rút viêm gan C |
vi rút viêm gan C | Lưu sổ câu |
| 5 |
a highly infectious disease caused by a virus một bệnh truyền nhiễm cao do vi rút gây ra |
một bệnh truyền nhiễm cao do vi rút gây ra | Lưu sổ câu |
| 6 |
a virus infection nhiễm vi rút |
nhiễm vi rút | Lưu sổ câu |
| 7 |
The vaccination offers good protection against the virus. Việc tiêm phòng giúp bảo vệ tốt chống lại vi rút. |
Việc tiêm phòng giúp bảo vệ tốt chống lại vi rút. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is not clear how she contracted the virus. Không rõ bằng cách nào cô ấy nhiễm vi rút. |
Không rõ bằng cách nào cô ấy nhiễm vi rút. | Lưu sổ câu |
| 9 |
There's a virus going around the office. Có một loại vi |
Có một loại vi | Lưu sổ câu |
| 10 |
I must have caught a virus on holiday. Tôi chắc chắn đã bị nhiễm vi |
Tôi chắc chắn đã bị nhiễm vi | Lưu sổ câu |
| 11 |
a computer virus một loại vi rút máy tính |
một loại vi rút máy tính | Lưu sổ câu |
| 12 |
I think I've got a virus on my laptop. Tôi nghĩ rằng tôi đã có vi |
Tôi nghĩ rằng tôi đã có vi | Lưu sổ câu |
| 13 |
The virus in the software was programmed to corrupt the hard disk. Vi rút trong phần mềm được lập trình để làm hỏng đĩa cứng. |
Vi rút trong phần mềm được lập trình để làm hỏng đĩa cứng. | Lưu sổ câu |
| 14 |
software errors that can be exploited by virus writers lỗi phần mềm có thể bị kẻ gian lợi dụng |
lỗi phần mềm có thể bị kẻ gian lợi dụng | Lưu sổ câu |
| 15 |
An infected person can pass the virus to others. Người bị nhiễm có thể truyền vi rút cho người khác. |
Người bị nhiễm có thể truyền vi rút cho người khác. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The virus attacks a variety of cells in the body. Virus tấn công nhiều loại tế bào trong cơ thể. |
Virus tấn công nhiều loại tế bào trong cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Most viruses can only spread if you open an email attachment. Hầu hết vi |
Hầu hết vi | Lưu sổ câu |
| 18 |
The latest virus will attach itself to all the addresses in your email address book. Virus mới nhất sẽ tự gắn vào tất cả các địa chỉ trong sổ địa chỉ email của bạn. |
Virus mới nhất sẽ tự gắn vào tất cả các địa chỉ trong sổ địa chỉ email của bạn. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Your virus definitions are not up to date. Định nghĩa về vi rút của bạn chưa được cập nhật. |
Định nghĩa về vi rút của bạn chưa được cập nhật. | Lưu sổ câu |
| 20 |
anti-virus software phần mềm chống vi rút |
phần mềm chống vi rút | Lưu sổ câu |