virtually: Hầu như, gần như
Virtually là trạng từ chỉ điều gì đó gần như hoàn toàn, nhưng không hoàn toàn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
virtually
|
Phiên âm: /ˈvɜːrtʃuəli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Trực tuyến, ảo | Ngữ cảnh: Dùng khi tham gia hoạt động qua Internet |
The class is held virtually. |
Lớp học được tổ chức trực tuyến. |
| 2 |
Từ:
virtual
|
Phiên âm: /ˈvɜːrtʃuəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Ảo, không thật | Ngữ cảnh: Dùng cho công nghệ hoặc tình huống không thật 100% |
We joined a virtual meeting. |
Chúng tôi tham gia một cuộc họp ảo. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to be virtually impossible hầu như không thể |
hầu như không thể | Lưu sổ câu |
| 2 |
He virtually admitted he was guilty. Anh ta hầu như thừa nhận mình có tội. |
Anh ta hầu như thừa nhận mình có tội. | Lưu sổ câu |
| 3 |
This year's results are virtually the same as last year's. Kết quả năm nay hầu như giống như năm ngoái. |
Kết quả năm nay hầu như giống như năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The red squirrel has become virtually extinct in most of the country. Sóc đỏ hầu như đã tuyệt chủng ở hầu hết đất nước. |
Sóc đỏ hầu như đã tuyệt chủng ở hầu hết đất nước. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her fear virtually imprisoned her in her home. Nỗi sợ hãi của cô hầu như giam cầm cô trong nhà của mình. |
Nỗi sợ hãi của cô hầu như giam cầm cô trong nhà của mình. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The reservoirs are all virtually full. Các hồ chứa hầu như đã đầy. |
Các hồ chứa hầu như đã đầy. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Their lives have been virtually destroyed by this tragedy. Cuộc sống của họ hầu như bị hủy hoại bởi thảm kịch này. |
Cuộc sống của họ hầu như bị hủy hoại bởi thảm kịch này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Virtually all students will be exempt from the tax. Hầu như tất cả sinh viên sẽ được miễn thuế. |
Hầu như tất cả sinh viên sẽ được miễn thuế. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This year's results are virtually the same as last year's. Kết quả năm nay hầu như giống như năm ngoái. |
Kết quả năm nay hầu như giống như năm ngoái. | Lưu sổ câu |