Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

violent là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ violent trong tiếng Anh

violent /ˈvaɪələnt/
- (adj) : mãnh liệt, mạnh mẽ, hung dữ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

violent: Bạo lực

Violent là tính từ chỉ hành động có tính chất mạnh mẽ, tàn bạo hoặc gây ra sự tổn thương, đau đớn.

  • The violent storm caused severe damage to the town. (Cơn bão dữ dội đã gây thiệt hại nghiêm trọng cho thị trấn.)
  • The violent protest led to multiple arrests. (Cuộc biểu tình bạo lực đã dẫn đến nhiều vụ bắt giữ.)
  • He was injured in a violent car crash. (Anh ấy bị thương trong một vụ tai nạn ô tô nghiêm trọng.)

Bảng biến thể từ "violent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: violent
Phiên âm: /ˈvaɪələnt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Bạo lực, dữ dội Ngữ cảnh: Dùng cho hành động gây tổn thương hoặc mức độ mạnh He became violent after drinking.
Anh ta trở nên bạo lực sau khi uống rượu.
2 Từ: violently
Phiên âm: /ˈvaɪələntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách dữ dội, mạnh bạo Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động mạnh, bất ngờ She shook her head violently.
Cô ấy lắc đầu dữ dội.

Từ đồng nghĩa "violent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "violent"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

violent crime/criminals

tội phạm bạo lực / tội phạm

Lưu sổ câu

2

violent protests/attacks/incidents

phản đối / tấn công / sự cố bạo lực

Lưu sổ câu

3

Students were involved in violent clashes with the police.

Các sinh viên đã tham gia vào các cuộc đụng độ bạo lực với cảnh sát.

Lưu sổ câu

4

The crowd suddenly turned violent.

Đám đông đột nhiên trở nên bạo lực.

Lưu sổ câu

5

Was he ever violent towards you?

Anh ấy có từng bạo lực với bạn không?

Lưu sổ câu

6

violent acts/behaviour

hành vi / hành vi bạo lực

Lưu sổ câu

7

He met with a violent death (= he was murdered, killed in a fight, etc.).

Anh ta gặp một cái chết dữ dội (= anh ta bị sát hại, bị giết trong một cuộc chiến, v.v.).

Lưu sổ câu

8

Their father was a violent man.

Cha của họ là một người đàn ông bạo lực.

Lưu sổ câu

9

Toddlers can be prone to violent outbursts.

Trẻ mới biết đi có thể dễ bị bùng phát bạo lực.

Lưu sổ câu

10

There was a violent reaction from the public.

Có một phản ứng dữ dội từ công chúng.

Lưu sổ câu

11

The whole thing became the subject of violent controversy.

Toàn bộ sự việc trở thành chủ đề của cuộc tranh cãi dữ dội.

Lưu sổ câu

12

I took a violent dislike to him.

Tôi cực kỳ ghét anh ta.

Lưu sổ câu

13

a violent storm

một cơn bão dữ dội

Lưu sổ câu

14

a violent explosion

một vụ nổ dữ dội

Lưu sổ câu

15

a violent headache

đau đầu dữ dội

Lưu sổ câu

16

a violent change

một sự thay đổi dữ dội

Lưu sổ câu

17

Her dress was a violent pink.

Chiếc váy của cô ấy có màu hồng bạo lực.

Lưu sổ câu

18

She started to get a bit violent.

Cô ấy bắt đầu có một chút bạo lực.

Lưu sổ câu

19

The film is contrived, sentimental and gratuitously violent.

Bộ phim có nội dung, tình cảm và bạo lực vô cớ.

Lưu sổ câu

20

a range of graphically violent video games

một loạt các trò chơi điện tử có đồ họa bạo lực

Lưu sổ câu

21

dealing with potentially violent incidents

đối phó với các sự cố bạo lực tiềm ẩn

Lưu sổ câu

22

the question of whether humans are inherently violent

câu hỏi liệu con người vốn dĩ rất hung bạo

Lưu sổ câu

23

He later met a violent death on the battlefield.

Sau đó anh ta gặp một cái chết dữ dội trên chiến trường.

Lưu sổ câu

24

The islands were hit by a violent cyclone.

Các hòn đảo bị tấn công bởi một cơn lốc xoáy dữ dội.

Lưu sổ câu

25

Members of the lifeboat crew were presented with bravery awards for launching in violent seas.

Các thành viên của phi hành đoàn thuyền cứu sinh đã được trao giải thưởng dũng cảm vì đã hạ thủy trong vùng biển hung dữ.

Lưu sổ câu

26

an exceptionally violent storm

một cơn bão đặc biệt dữ dội

Lưu sổ câu

27

Violent crime has increased by 15 per cent.

Tội phạm bạo lực đã tăng 15 phần trăm.

Lưu sổ câu