violent: Bạo lực
Violent là tính từ chỉ hành động có tính chất mạnh mẽ, tàn bạo hoặc gây ra sự tổn thương, đau đớn.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
violent
|
Phiên âm: /ˈvaɪələnt/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Bạo lực, dữ dội | Ngữ cảnh: Dùng cho hành động gây tổn thương hoặc mức độ mạnh |
He became violent after drinking. |
Anh ta trở nên bạo lực sau khi uống rượu. |
| 2 |
Từ:
violently
|
Phiên âm: /ˈvaɪələntli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách dữ dội, mạnh bạo | Ngữ cảnh: Dùng mô tả hành động mạnh, bất ngờ |
She shook her head violently. |
Cô ấy lắc đầu dữ dội. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
violent crime/criminals tội phạm bạo lực / tội phạm |
tội phạm bạo lực / tội phạm | Lưu sổ câu |
| 2 |
violent protests/attacks/incidents phản đối / tấn công / sự cố bạo lực |
phản đối / tấn công / sự cố bạo lực | Lưu sổ câu |
| 3 |
Students were involved in violent clashes with the police. Các sinh viên đã tham gia vào các cuộc đụng độ bạo lực với cảnh sát. |
Các sinh viên đã tham gia vào các cuộc đụng độ bạo lực với cảnh sát. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The crowd suddenly turned violent. Đám đông đột nhiên trở nên bạo lực. |
Đám đông đột nhiên trở nên bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Was he ever violent towards you? Anh ấy có từng bạo lực với bạn không? |
Anh ấy có từng bạo lực với bạn không? | Lưu sổ câu |
| 6 |
violent acts/behaviour hành vi / hành vi bạo lực |
hành vi / hành vi bạo lực | Lưu sổ câu |
| 7 |
He met with a violent death (= he was murdered, killed in a fight, etc.). Anh ta gặp một cái chết dữ dội (= anh ta bị sát hại, bị giết trong một cuộc chiến, v.v.). |
Anh ta gặp một cái chết dữ dội (= anh ta bị sát hại, bị giết trong một cuộc chiến, v.v.). | Lưu sổ câu |
| 8 |
Their father was a violent man. Cha của họ là một người đàn ông bạo lực. |
Cha của họ là một người đàn ông bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Toddlers can be prone to violent outbursts. Trẻ mới biết đi có thể dễ bị bùng phát bạo lực. |
Trẻ mới biết đi có thể dễ bị bùng phát bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 10 |
There was a violent reaction from the public. Có một phản ứng dữ dội từ công chúng. |
Có một phản ứng dữ dội từ công chúng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The whole thing became the subject of violent controversy. Toàn bộ sự việc trở thành chủ đề của cuộc tranh cãi dữ dội. |
Toàn bộ sự việc trở thành chủ đề của cuộc tranh cãi dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 12 |
I took a violent dislike to him. Tôi cực kỳ ghét anh ta. |
Tôi cực kỳ ghét anh ta. | Lưu sổ câu |
| 13 |
a violent storm một cơn bão dữ dội |
một cơn bão dữ dội | Lưu sổ câu |
| 14 |
a violent explosion một vụ nổ dữ dội |
một vụ nổ dữ dội | Lưu sổ câu |
| 15 |
a violent headache đau đầu dữ dội |
đau đầu dữ dội | Lưu sổ câu |
| 16 |
a violent change một sự thay đổi dữ dội |
một sự thay đổi dữ dội | Lưu sổ câu |
| 17 |
Her dress was a violent pink. Chiếc váy của cô ấy có màu hồng bạo lực. |
Chiếc váy của cô ấy có màu hồng bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She started to get a bit violent. Cô ấy bắt đầu có một chút bạo lực. |
Cô ấy bắt đầu có một chút bạo lực. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The film is contrived, sentimental and gratuitously violent. Bộ phim có nội dung, tình cảm và bạo lực vô cớ. |
Bộ phim có nội dung, tình cảm và bạo lực vô cớ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
a range of graphically violent video games một loạt các trò chơi điện tử có đồ họa bạo lực |
một loạt các trò chơi điện tử có đồ họa bạo lực | Lưu sổ câu |
| 21 |
dealing with potentially violent incidents đối phó với các sự cố bạo lực tiềm ẩn |
đối phó với các sự cố bạo lực tiềm ẩn | Lưu sổ câu |
| 22 |
the question of whether humans are inherently violent câu hỏi liệu con người vốn dĩ rất hung bạo |
câu hỏi liệu con người vốn dĩ rất hung bạo | Lưu sổ câu |
| 23 |
He later met a violent death on the battlefield. Sau đó anh ta gặp một cái chết dữ dội trên chiến trường. |
Sau đó anh ta gặp một cái chết dữ dội trên chiến trường. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The islands were hit by a violent cyclone. Các hòn đảo bị tấn công bởi một cơn lốc xoáy dữ dội. |
Các hòn đảo bị tấn công bởi một cơn lốc xoáy dữ dội. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Members of the lifeboat crew were presented with bravery awards for launching in violent seas. Các thành viên của phi hành đoàn thuyền cứu sinh đã được trao giải thưởng dũng cảm vì đã hạ thủy trong vùng biển hung dữ. |
Các thành viên của phi hành đoàn thuyền cứu sinh đã được trao giải thưởng dũng cảm vì đã hạ thủy trong vùng biển hung dữ. | Lưu sổ câu |
| 26 |
an exceptionally violent storm một cơn bão đặc biệt dữ dội |
một cơn bão đặc biệt dữ dội | Lưu sổ câu |
| 27 |
Violent crime has increased by 15 per cent. Tội phạm bạo lực đã tăng 15 phần trăm. |
Tội phạm bạo lực đã tăng 15 phần trăm. | Lưu sổ câu |