viewer: Khán giả
Viewer là danh từ chỉ người xem chương trình truyền hình, phim, hoặc sự kiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
view
|
Phiên âm: /vjuː/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quang cảnh, tầm nhìn | Ngữ cảnh: Những gì bạn nhìn thấy từ một vị trí |
The view from the hill is amazing. |
Quang cảnh từ ngọn đồi thật tuyệt. |
| 2 |
Từ:
views
|
Phiên âm: /vjuːz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Lượt xem / Quan điểm | Ngữ cảnh: Một là lượt xem; hai là ý kiến cá nhân |
The video got 10,000 views. |
Video đạt 10.000 lượt xem. |
| 3 |
Từ:
view
|
Phiên âm: /vjuː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Xem, xem xét | Ngữ cảnh: Nhìn, quan sát hoặc đánh giá |
Please view the document carefully. |
Vui lòng xem xét tài liệu kỹ lưỡng. |
| 4 |
Từ:
viewer
|
Phiên âm: /ˈvjuːər/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Người xem | Ngữ cảnh: Người theo dõi chương trình/video |
The show has millions of viewers. |
Chương trình có hàng triệu người xem. |
| 5 |
Từ:
viewing
|
Phiên âm: /ˈvjuːɪŋ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Buổi xem | Ngữ cảnh: Hoạt động xem phim, chương trình, hoặc xem nhà để mua |
We arranged a house viewing. |
Chúng tôi đã đặt lịch xem nhà. |
| 6 |
Từ:
viewpoint
|
Phiên âm: /ˈvjuːpɔɪnt/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Quan điểm | Ngữ cảnh: Góc nhìn cá nhân về vấn đề nào đó |
Everyone has a different viewpoint. |
Mỗi người có một quan điểm khác nhau. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The programme attracted millions of viewers. Chương trình thu hút hàng triệu người xem. |
Chương trình thu hút hàng triệu người xem. | Lưu sổ câu |
| 2 |
British television viewers saw him this week in a BBC documentary. Các khán giả truyền hình Anh đã nhìn thấy anh trong tuần này trong một bộ phim tài liệu của BBC. |
Các khán giả truyền hình Anh đã nhìn thấy anh trong tuần này trong một bộ phim tài liệu của BBC. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The average American TV viewer spends five hours a day watching the small screen. Người xem truyền hình Mỹ trung bình dành năm giờ mỗi ngày để xem màn hình nhỏ. |
Người xem truyền hình Mỹ trung bình dành năm giờ mỗi ngày để xem màn hình nhỏ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
an attempt to attract younger viewers nỗ lực thu hút người xem nhỏ tuổi |
nỗ lực thu hút người xem nhỏ tuổi | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her performance has grabbed the attention of 100 million YouTube viewers. Màn trình diễn của cô đã thu hút sự chú ý của 100 triệu người xem YouTube. |
Màn trình diễn của cô đã thu hút sự chú ý của 100 triệu người xem YouTube. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a regular viewer of the show một người xem thường xuyên của chương trình |
một người xem thường xuyên của chương trình | Lưu sổ câu |
| 7 |
Some of her art is intended to shock the viewer. Một số tác phẩm nghệ thuật của cô nhằm gây sốc cho người xem. |
Một số tác phẩm nghệ thuật của cô nhằm gây sốc cho người xem. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Many informed viewers of the current political scene are becoming critical of the government. Nhiều khán giả được thông báo về bối cảnh chính trị hiện tại đang trở nên chỉ trích chính phủ. |
Nhiều khán giả được thông báo về bối cảnh chính trị hiện tại đang trở nên chỉ trích chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 9 |
BBC viewers saw the prime minister lose his cool on last night's ‘Question Time’. Khán giả của BBC thấy thủ tướng mất bình tĩnh trong chương trình "Question Time" tối qua. |
Khán giả của BBC thấy thủ tướng mất bình tĩnh trong chương trình "Question Time" tối qua. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Hundreds of viewers called in to complain after the show. Hàng trăm khán giả gọi đến để phàn nàn sau buổi chiếu. |
Hàng trăm khán giả gọi đến để phàn nàn sau buổi chiếu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
It is estimated that four million viewers watched the programme. Người ta ước tính có bốn triệu khán giả đã xem chương trình. |
Người ta ước tính có bốn triệu khán giả đã xem chương trình. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Many producers have a low opinion of the average viewer's intelligence. Nhiều nhà sản xuất có quan điểm thấp về trí thông minh của người xem trung bình. |
Nhiều nhà sản xuất có quan điểm thấp về trí thông minh của người xem trung bình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
More than six million viewers tuned in to see the game. Hơn sáu triệu khán giả đã theo dõi để xem trò chơi. |
Hơn sáu triệu khán giả đã theo dõi để xem trò chơi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Most cable viewers have a few channels that they watch regularly. Hầu hết người xem truyền hình cáp đều có một vài kênh mà họ xem thường xuyên. |
Hầu hết người xem truyền hình cáp đều có một vài kênh mà họ xem thường xuyên. | Lưu sổ câu |
| 15 |
TV viewers saw the giant funnel of a tornado speeding across the fields. Người xem truyền hình nhìn thấy hình phễu khổng lồ của một cơn lốc xoáy đang lao nhanh trên các cánh đồng. |
Người xem truyền hình nhìn thấy hình phễu khổng lồ của một cơn lốc xoáy đang lao nhanh trên các cánh đồng. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The announcer informed viewers that programmes would be running late. Người phát thanh viên thông báo cho người xem rằng các chương trình sẽ chạy trễ. |
Người phát thanh viên thông báo cho người xem rằng các chương trình sẽ chạy trễ. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The announcer informed viewers that the game had been postponed. Phát thanh viên thông báo cho người xem rằng trận đấu đã bị hoãn lại. |
Phát thanh viên thông báo cho người xem rằng trận đấu đã bị hoãn lại. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The first series is probably the one best remembered by fans and casual viewers alike. Bộ truyện đầu tiên có lẽ là bộ truyện được người hâm mộ cũng như người xem bình thường nhớ đến nhiều nhất. |
Bộ truyện đầu tiên có lẽ là bộ truyện được người hâm mộ cũng như người xem bình thường nhớ đến nhiều nhất. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The new sitcom has been a big hit with viewers. Bộ phim sitcom mới đã gây được tiếng vang lớn với người xem. |
Bộ phim sitcom mới đã gây được tiếng vang lớn với người xem. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The presenter's style may alienate some viewers. Phong cách của người thuyết trình có thể khiến một số người xem xa lánh. |
Phong cách của người thuyết trình có thể khiến một số người xem xa lánh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
We want to present viewers with something they haven't seen before. Chúng tôi muốn giới thiệu cho người xem những thứ mà họ chưa từng thấy trước đây. |
Chúng tôi muốn giới thiệu cho người xem những thứ mà họ chưa từng thấy trước đây. | Lưu sổ câu |
| 22 |
While fewer people are attending football matches, armchair viewers are growing in number. Trong khi số người tham dự các trận đấu bóng đá ngày càng ít đi, thì số lượng người xem trên ghế bành đang tăng lên. |
Trong khi số người tham dự các trận đấu bóng đá ngày càng ít đi, thì số lượng người xem trên ghế bành đang tăng lên. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a major new drama series that looks set to shock television viewers một bộ phim truyền hình dài tập mới có vẻ sẽ gây sốc cho khán giả truyền hình |
một bộ phim truyền hình dài tập mới có vẻ sẽ gây sốc cho khán giả truyền hình | Lưu sổ câu |
| 24 |
attempts to lure younger viewers to the channel cố gắng thu hút người xem nhỏ tuổi đến với kênh |
cố gắng thu hút người xem nhỏ tuổi đến với kênh | Lưu sổ câu |
| 25 |
BBC viewers saw the prime minister lose his cool on last night's ‘Question Time’. Khán giả của BBC thấy thủ tướng mất bình tĩnh trong chương trình "Question Time" tối qua. |
Khán giả của BBC thấy thủ tướng mất bình tĩnh trong chương trình "Question Time" tối qua. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Hundreds of viewers called in to complain after the show. Hàng trăm khán giả gọi đến để phàn nàn sau buổi biểu diễn. |
Hàng trăm khán giả gọi đến để phàn nàn sau buổi biểu diễn. | Lưu sổ câu |
| 27 |
It is estimated that four million viewers watched the programme. Người ta ước tính có bốn triệu khán giả đã xem chương trình. |
Người ta ước tính có bốn triệu khán giả đã xem chương trình. | Lưu sổ câu |
| 28 |
Many producers have a low opinion of the average viewer's intelligence. Nhiều nhà sản xuất có quan điểm thấp về trí thông minh của người xem trung bình. |
Nhiều nhà sản xuất có quan điểm thấp về trí thông minh của người xem trung bình. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The presenter's style may alienate some viewers. Phong cách của người thuyết trình có thể khiến một số người xem xa lánh. |
Phong cách của người thuyết trình có thể khiến một số người xem xa lánh. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Viewers can vote for their favourite/favorite performer. Người xem có thể bình chọn cho nghệ sĩ biểu diễn yêu thích / được yêu thích của họ. |
Người xem có thể bình chọn cho nghệ sĩ biểu diễn yêu thích / được yêu thích của họ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
We want to present viewers with something they haven't seen before. Chúng tôi muốn giới thiệu cho người xem những thứ mà họ chưa từng thấy trước đây. |
Chúng tôi muốn giới thiệu cho người xem những thứ mà họ chưa từng thấy trước đây. | Lưu sổ câu |