Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

view là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ view trong tiếng Anh

view /vjuː/
- (n) , (v) : sự nhìn, tầm nhìn; nhìn thấy, xem, quan sát

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

view: Quan điểm, tầm nhìn

View là danh từ chỉ cái nhìn, quan điểm hoặc góc nhìn của ai đó về một sự kiện, tình huống hoặc cảnh vật.

  • The view from the top of the mountain was breathtaking. (Cảnh vật từ đỉnh núi thật ngoạn mục.)
  • She expressed her view on the new policy during the meeting. (Cô ấy bày tỏ quan điểm của mình về chính sách mới trong cuộc họp.)
  • We had a clear view of the city from our hotel room. (Chúng tôi có tầm nhìn rõ ràng về thành phố từ phòng khách sạn.)

Bảng biến thể từ "view"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: view
Phiên âm: /vjuː/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quang cảnh, tầm nhìn Ngữ cảnh: Những gì bạn nhìn thấy từ một vị trí The view from the hill is amazing.
Quang cảnh từ ngọn đồi thật tuyệt.
2 Từ: views
Phiên âm: /vjuːz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Lượt xem / Quan điểm Ngữ cảnh: Một là lượt xem; hai là ý kiến cá nhân The video got 10,000 views.
Video đạt 10.000 lượt xem.
3 Từ: view
Phiên âm: /vjuː/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Xem, xem xét Ngữ cảnh: Nhìn, quan sát hoặc đánh giá Please view the document carefully.
Vui lòng xem xét tài liệu kỹ lưỡng.
4 Từ: viewer
Phiên âm: /ˈvjuːər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người xem Ngữ cảnh: Người theo dõi chương trình/video The show has millions of viewers.
Chương trình có hàng triệu người xem.
5 Từ: viewing
Phiên âm: /ˈvjuːɪŋ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Buổi xem Ngữ cảnh: Hoạt động xem phim, chương trình, hoặc xem nhà để mua We arranged a house viewing.
Chúng tôi đã đặt lịch xem nhà.
6 Từ: viewpoint
Phiên âm: /ˈvjuːpɔɪnt/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Quan điểm Ngữ cảnh: Góc nhìn cá nhân về vấn đề nào đó Everyone has a different viewpoint.
Mỗi người có một quan điểm khác nhau.

Từ đồng nghĩa "view"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "view"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

There were magnificent views of the surrounding countryside.

Có tầm nhìn tuyệt đẹp ra vùng nông thôn xung quanh.

Lưu sổ câu

2

Most rooms enjoy panoramic views of the ocean.

Hầu hết các phòng đều có tầm nhìn ra toàn cảnh đại dương.

Lưu sổ câu

3

The view from the top of the tower was spectacular.

Quang cảnh từ đỉnh tháp thật ngoạn mục.

Lưu sổ câu

4

a sea/mountain view

quang cảnh biển / núi

Lưu sổ câu

5

I'd like a room with a view.

Tôi muốn một căn phòng có tầm nhìn.

Lưu sổ câu

6

The lake soon came into view.

Hồ sớm xuất hiện trong tầm ngắm.

Lưu sổ câu

7

The sun disappeared from view.

Mặt trời biến mất khỏi tầm nhìn.

Lưu sổ câu

8

Tensions within the band remained hidden from public view.

Căng thẳng trong ban nhạc vẫn bị che khuất khỏi tầm nhìn của công chúng.

Lưu sổ câu

9

There was nobody in view.

Không có ai trong tầm nhìn.

Lưu sổ câu

10

I hid in the hallway out of view.

Tôi trốn trong hành lang khuất tầm nhìn.

Lưu sổ câu

11

Sit down—you're blocking my view.

Ngồi xuống — bạn đang chặn tầm nhìn của tôi.

Lưu sổ câu

12

I didn't have a good view of the stage.

Tôi không có tầm nhìn tốt về sân khấu.

Lưu sổ câu

13

to have strong political views

có quan điểm chính trị vững vàng

Lưu sổ câu

14

She and I hold opposing views on the matter.

Cô ấy và tôi có quan điểm đối lập về vấn đề này.

Lưu sổ câu

15

His views on the subject were well known.

Quan điểm của ông về chủ đề này đã được nhiều người biết đến.

Lưu sổ câu

16

The meeting will give people the opportunity to express their views about the issue.

Cuộc họp sẽ cho mọi người cơ hội bày tỏ quan điểm của mình về vấn đề này.

Lưu sổ câu

17

We take the view that it would be wrong to interfere.

Chúng tôi cho rằng việc can thiệp sẽ là sai lầm.

Lưu sổ câu

18

This evidence supports the view that there is too much violence on television.

Bằng chứng này ủng hộ quan điểm rằng có quá nhiều bạo lực trên truyền hình.

Lưu sổ câu

19

I, on the other hand, take a different view.

Mặt khác, tôi có một quan điểm khác.

Lưu sổ câu

20

I am afraid I do not share this view.

Tôi e rằng tôi không chia sẻ quan điểm này.

Lưu sổ câu

21

My own/personal view is that…

Quan điểm của riêng tôi / cá nhân là…

Lưu sổ câu

22

In my view it was a waste of time.

Theo quan điểm của tôi, đó là một sự lãng phí thời gian.

Lưu sổ câu

23

He has an optimistic view of life.

Anh ấy có cái nhìn lạc quan về cuộc sống.

Lưu sổ câu

24

the Christian view of the world

quan điểm của Cơ đốc giáo về thế giới

Lưu sổ câu

25

The book gives readers an inside view of political life.

Cuốn sách mang đến cho độc giả cái nhìn nội tâm về đời sống chính trị.

Lưu sổ câu

26

The traditional view was that marriage was meant to last.

Quan điểm truyền thống cho rằng hôn nhân là phải kéo dài.

Lưu sổ câu

27

His performance went viral, attracting over 8 million views on YouTube.

Màn trình diễn của anh ấy lan truyền mạnh mẽ, thu hút hơn 8 triệu lượt xem trên YouTube.

Lưu sổ câu

28

a book with views of Paris

một cuốn sách có tầm nhìn ra Paris

Lưu sổ câu

29

On his visits he painted views of the town and the surrounding countryside.

Trong những chuyến thăm của mình, ông đã vẽ quang cảnh thị trấn và vùng nông thôn xung quanh.

Lưu sổ câu

30

From the plane we had a bird's-eye view of Manhattan.

Từ trên máy bay, chúng tôi có một cái nhìn toàn cảnh về Manhattan.

Lưu sổ câu

31

He wanted to make money and went abroad with this end in view.

Anh ấy muốn kiếm tiền và ra nước ngoài với mục đích này.

Lưu sổ câu

32

Like a galleon in full sail, Cara hove into view.

Giống như một galleon căng buồm, Cara lao vào tầm nhìn.

Lưu sổ câu

33

He was shot in full view of a large crowd.

Anh ta bị bắn trong tầm nhìn đầy đủ của một đám đông lớn.

Lưu sổ câu

34

In view of the weather, the event will now be held indoors.

Theo quan điểm của thời tiết, sự kiện hiện sẽ được tổ chức trong nhà.

Lưu sổ câu

35

The new discoveries will be on view in London in the spring.

Những khám phá mới sẽ được công chiếu tại London vào mùa xuân.

Lưu sổ câu

36

The carriage was put on view for the public to see.

Cỗ xe được đưa ra để công chúng xem.

Lưu sổ câu

37

She took a dim view of my suggestion.

Cô ấy lờ mờ đề xuất của tôi.

Lưu sổ câu

38

As pension funds are investing for members’ retirements, they can take the long view.

Vì các quỹ hưu trí đang đầu tư cho việc nghỉ hưu của các thành viên, họ có thể có tầm nhìn xa.

Lưu sổ câu

39

He's painting the house with a view to selling it.

Anh ta đang sơn ngôi nhà để bán nó.

Lưu sổ câu

40

The cottage had a delightful sea view.

Ngôi nhà có tầm nhìn tuyệt đẹp ra biển.

Lưu sổ câu

41

the view from his apartment

quang cảnh từ căn hộ của anh ấy

Lưu sổ câu

42

a view over the valley

nhìn ra thung lũng

Lưu sổ câu

43

a room with a breathtaking view across the bay

một căn phòng có tầm nhìn ngoạn mục ra vịnh

Lưu sổ câu

44

a place to unwind and enjoy the view

một nơi để thư giãn và tận hưởng quang cảnh

Lưu sổ câu

45

The picture shows a front view of the car.

Hình ảnh hiển thị hình ảnh phía trước của chiếc xe hơi.

Lưu sổ câu

46

The large windows give fine views of the surrounding countryside.

Các cửa sổ lớn cho tầm nhìn đẹp ra vùng nông thôn xung quanh.

Lưu sổ câu

47

A woman in a very large hat was blocking my view of the parade.

Một người phụ nữ đội chiếc mũ rất lớn đã chặn tầm nhìn của tôi về cuộc diễu hành.

Lưu sổ câu

48

The knife was in plain view on the kitchen table.

Con dao được nhìn thấy rõ trên bàn bếp.

Lưu sổ câu

49

We had a poor view of the stage from where we were sitting.

Chúng tôi đã có một cái nhìn kém về sân khấu từ nơi chúng tôi đang ngồi.

Lưu sổ câu

50

They stood waving on the platform, until the train disappeared from view.

Họ đứng vẫy tay trên sân ga, cho đến khi đoàn tàu khuất bóng.

Lưu sổ câu

51

The pillar prevented me getting a clear view of the action.

Cái cột ngăn tôi nhìn rõ hành động.

Lưu sổ câu

52

The patio gave an unimpeded view across the headland to the sea.

Sân cho tầm nhìn không bị cản trở từ mũi đất ra biển.

Lưu sổ câu

53

His view is that photography is not art but merely the mechanical reproduction of images.

Quan điểm của ông cho rằng nhiếp ảnh không phải là nghệ thuật mà chỉ là sự tái tạo cơ học của hình ảnh.

Lưu sổ câu

54

Smith takes the view that photography is both an art and a science.

Smith quan điểm rằng nhiếp ảnh vừa là nghệ thuật vừa là khoa học.

Lưu sổ câu

55

In Brown’s view, photography should be treated as a legitimate art in its own right.

Theo quan điểm của Brown, nhiếp ảnh nên được coi là một nghệ thuật hợp pháp theo đúng nghĩa của nó.

Lưu sổ câu

56

According to this view, economic growth occurs in protracted spurts.

Theo quan điểm này, tăng trưởng kinh tế diễn ra trong thời gian kéo dài.

Lưu sổ câu

57

After his experience in jail, he has a pretty jaundiced view of the penal system.

Sau khi trải qua kinh nghiệm trong tù, anh ta có một cái nhìn khá rõ ràng về hệ thống hình sự.

Lưu sổ câu

58

I took the view that an exception should be made in this case.

Tôi cho rằng nên thực hiện một ngoại lệ trong trường hợp này.

Lưu sổ câu

59

At the meeting, we hope people will exchange views freely.

Tại cuộc họp, chúng tôi hy vọng mọi người sẽ trao đổi quan điểm một cách thoải mái.

Lưu sổ câu

60

Experts hold widely differing views on this subject.

Các chuyên gia có nhiều quan điểm khác nhau về chủ đề này.

Lưu sổ câu

61

He called a meeting to solicit the views of his staff.

Ông ta gọi một cuộc họp để trưng cầu ý kiến ​​của các nhân viên của mình.

Lưu sổ câu

62

He never imposes his own view on others.

Anh ấy không bao giờ áp đặt quan điểm của mình lên người khác.

Lưu sổ câu

63

He's a doctor with clear views on how to prevent illness.

Anh ấy là một bác sĩ có quan điểm rõ ràng về cách ngăn ngừa bệnh tật.

Lưu sổ câu

64

His letter to the management did not reflect the views of his colleagues.

Bức thư của anh ấy gửi cho ban lãnh đạo không phản ánh quan điểm của các đồng nghiệp của anh ấy.

Lưu sổ câu

65

His music challenges the view that modern jazz is inaccessible.

Âm nhạc của anh ấy thách thức quan điểm rằng nhạc jazz hiện đại là không thể tiếp cận được.

Lưu sổ câu

66

His view was echoed by industry experts.

Quan điểm của ông đã được các chuyên gia trong ngành phản hồi.

Lưu sổ câu

67

His views reflected those of the political leaders.

Quan điểm của ông phản ánh quan điểm của các nhà lãnh đạo chính trị.

Lưu sổ câu

68

It's good to have a full and frank exchange of views.

Thật tốt khi được trao đổi quan điểm đầy đủ và thẳng thắn.

Lưu sổ câu

69

It's important to respect other people's views.

Điều quan trọng là phải tôn trọng quan điểm của người khác.

Lưu sổ câu

70

It's well worth considering alternative views.

Rất đáng để xem xét các quan điểm thay thế.

Lưu sổ câu

71

Maybe he'll revise his views on that a little.

Có lẽ anh ấy sẽ sửa đổi quan điểm của mình về điều đó một chút.

Lưu sổ câu

72

Nothing indicates that his views have changed.

Không có gì chỉ ra rằng quan điểm của anh ấy đã thay đổi.

Lưu sổ câu

73

She picked up the phone and made her views known to her boss.

Cô ấy nhấc điện thoại và trình bày quan điểm của mình với sếp.

Lưu sổ câu

74

So which view is correct?

Vậy quan điểm nào là đúng?

Lưu sổ câu

75

Teachers generally keep their views about politics hidden.

Các giáo viên thường giấu kín quan điểm của mình về chính trị.

Lưu sổ câu

76

The Reagan view differed radically.

Quan điểm của Reagan khác hẳn.

Lưu sổ câu

77

The author's personal views are pretty clear.

Quan điểm cá nhân của tác giả khá rõ ràng.

Lưu sổ câu

78

The debate brings together experts with conflicting views.

Cuộc tranh luận quy tụ các chuyên gia có quan điểm trái ngược nhau.

Lưu sổ câu

79

The experience changed my view of myself.

Trải nghiệm đã thay đổi quan điểm của tôi về bản thân.

Lưu sổ câu

80

The meeting gave everyone the chance to air their views.

Cuộc họp đã cho mọi người cơ hội để đưa ra quan điểm của họ.

Lưu sổ câu

81

The prevailing view is that he has done a good job in difficult circumstances.

Quan điểm phổ biến là anh ấy đã hoàn thành tốt công việc trong hoàn cảnh khó khăn.

Lưu sổ câu

82

Their research is consistent with the views expressed in this paper.

Nghiên cứu của họ phù hợp với quan điểm được trình bày trong bài báo này.

Lưu sổ câu

83

They based this view on studies done in the 1990s.

Họ dựa trên quan điểm này dựa trên các nghiên cứu được thực hiện trong những năm 1990.

Lưu sổ câu

84

This view prevailed in medical writing for many years.

Quan điểm này thịnh hành trong các bài viết về y học trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

85

a balanced view of the subject

một cái nhìn cân bằng về đối tượng

Lưu sổ câu

86

He holds extreme right-wing views.

Ông có quan điểm cực hữu.

Lưu sổ câu

87

I'd be interested to hear your views about the proposal.

Tôi muốn nghe quan điểm của bạn về đề xuất này.

Lưu sổ câu

88

Ms Short put forward the view that the whole thing would be extremely costly.

Bà Short đưa ra quan điểm rằng toàn bộ việc này sẽ cực kỳ tốn kém.

Lưu sổ câu

89

The forum should give ordinary people the chance to air their views on the matter.

Diễn đàn nên cho những người bình thường cơ hội bày tỏ quan điểm của họ về vấn đề này.

Lưu sổ câu

90

The latest evidence supports the view that most TV news is biased.

Bằng chứng mới nhất ủng hộ quan điểm rằng hầu hết các tin tức truyền hình là thiên vị.

Lưu sổ câu

91

The two leaders had what they described as ‘a full and frank exchange of views’.

Hai nhà lãnh đạo đã có những gì họ mô tả là "một cuộc trao đổi quan điểm đầy đủ và thẳng thắn".

Lưu sổ câu

92

This view is not shared by everyone.

Quan điểm này không được chia sẻ bởi tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

93

We have widely differing views on how to raise children.

Chúng tôi có nhiều quan điểm khác nhau về cách nuôi dạy con cái.

Lưu sổ câu

94

We know little about her political views.

Chúng tôi biết rất ít về quan điểm chính trị của cô ấy.

Lưu sổ câu

95

He has a very distorted view of life in general.

Anh ta có một cái nhìn rất méo mó về cuộc sống nói chung.

Lưu sổ câu

96

Her rosy view of life abroad seems rather naive.

Quan điểm hồng hào của cô ấy về cuộc sống ở nước ngoài có vẻ khá ngây thơ.

Lưu sổ câu

97

The traditional view was that marriage was for life.

Quan điểm truyền thống cho rằng hôn nhân là trọn đời.

Lưu sổ câu

98

We take a long-term view of the business.

Chúng tôi có một cái nhìn dài hạn về doanh nghiệp.

Lưu sổ câu

99

The conventional view is that work is pleasant and rewarding.

Quan điểm thông thường cho rằng công việc là thú vị và bổ ích.

Lưu sổ câu

100

Many Americans have a favourable/​favorable view of the Democratic nominee.

Nhiều người Mỹ có cái nhìn thuận lợi / thuận lợi về ứng cử viên của đảng Dân chủ.

Lưu sổ câu

101

the experiences which shape our view of the world

những trải nghiệm hình thành cách nhìn của chúng ta về thế giới

Lưu sổ câu

102

The staff handbook gives an overall view of the company.

Sổ tay nhân viên đưa ra cái nhìn tổng thể về công ty.

Lưu sổ câu

103

He takes a dim view of divorce.

Anh ấy có cái nhìn mờ nhạt về việc ly hôn.

Lưu sổ câu

104

My mother takes a pretty dim view of my cooking skills.

Mẹ tôi có cái nhìn khá mờ nhạt về kỹ năng nấu nướng của tôi.

Lưu sổ câu

105

He's a doctor with clear views on how to prevent illness.

Anh ấy là một bác sĩ có quan điểm rõ ràng về cách ngăn ngừa bệnh tật.

Lưu sổ câu

106

It's good to have a full and frank exchange of views.

Thật tốt khi được trao đổi quan điểm đầy đủ và thẳng thắn.

Lưu sổ câu

107

It's important to respect other people's views.

Điều quan trọng là phải tôn trọng quan điểm của người khác.

Lưu sổ câu

108

It's well worth considering alternative views.

Rất đáng để xem xét các quan điểm thay thế.

Lưu sổ câu

109

Maybe he'll revise his views on that a little.

Có lẽ anh ấy sẽ sửa đổi quan điểm của mình về điều đó một chút.

Lưu sổ câu

110

The author's personal views are pretty clear.

Quan điểm cá nhân của tác giả khá rõ ràng.

Lưu sổ câu

111

I'd be interested to hear your views about the proposal.

Tôi muốn nghe quan điểm của bạn về đề xuất này.

Lưu sổ câu