Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

video là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ video trong tiếng Anh

video /ˈvɪdɪəʊ/
- (n) : video

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

video: Video

Video là danh từ chỉ các đoạn phim, chương trình truyền hình hoặc các tệp hình ảnh chuyển động có âm thanh.

  • They uploaded a video of their trip to YouTube. (Họ đã tải lên một video về chuyến đi của mình lên YouTube.)
  • The tutorial video helped me understand the process better. (Video hướng dẫn đã giúp tôi hiểu rõ hơn về quy trình.)
  • He recorded a video to promote his new product. (Anh ấy đã quay một video để quảng bá sản phẩm mới của mình.)

Bảng biến thể từ "video"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: video
Phiên âm: /ˈvɪdioʊ/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Video, đoạn phim Ngữ cảnh: Nội dung hình ảnh chuyển động I watched a funny video.
Tôi đã xem một video hài.
2 Từ: videos
Phiên âm: /ˈvɪdioʊz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các video Ngữ cảnh: Nhiều đoạn phim She uploads videos every week.
Cô ấy đăng video mỗi tuần.
3 Từ: videotape
Phiên âm: /ˈvɪdioʊˌteɪp/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Băng video Ngữ cảnh: Thiết bị ghi hình kiểu cũ They found an old videotape.
Họ tìm thấy một băng video cũ.
4 Từ: video
Phiên âm: /ˈvɪdioʊ/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Quay phim lại Ngữ cảnh: Hành động ghi hình ai/cái gì He videoed the whole event.
Anh ấy quay toàn bộ sự kiện.

Từ đồng nghĩa "video"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "video"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A wedding is the perfect subject for video.

Đám cưới là chủ đề hoàn hảo cho video.

Lưu sổ câu

2

The robbery was captured on video.

Vụ cướp được ghi lại trên video.

Lưu sổ câu

3

Most of the movie was shot on digital video.

Phần lớn phim được quay trên video kỹ thuật số.

Lưu sổ câu

4

The school made a short promotional video.

Trường đã thực hiện một đoạn video quảng cáo ngắn.

Lưu sổ câu

5

More than a million people have watched a video of the incident.

Hơn một triệu người đã xem video về vụ việc.

Lưu sổ câu

6

She posted a series of videos on the internet.

Cô ấy đăng một loạt video lên internet.

Lưu sổ câu

7

Upload your videos and share them with friends and family online.

Tải lên video của bạn và chia sẻ chúng với bạn bè và gia đình trực tuyến.

Lưu sổ câu

8

This phone can store up to 20 hours of video.

Điện thoại này có thể lưu trữ lên đến 20 giờ video.

Lưu sổ câu

9

The group's new video will be released next month.

Video mới của nhóm sẽ được phát hành vào tháng sau.

Lưu sổ câu

10

The band are in Iceland doing a video shoot.

Ban nhạc đang ở Iceland thực hiện một buổi quay video.

Lưu sổ câu

11

The movie was released on video later that year.

Bộ phim được phát hành trên video vào cuối năm đó.

Lưu sổ câu

12

We used to rent videos nearly every weekend.

Chúng tôi thường cho thuê video vào mỗi cuối tuần.

Lưu sổ câu

13

I never even learned to programme the video.

Tôi thậm chí chưa bao giờ học lập trình video.

Lưu sổ câu

14

I can't find the video channel on this television.

Tôi không thể tìm thấy kênh video trên TV này.

Lưu sổ câu

15

The jury watched video footage of the riots.

Bồi thẩm đoàn đã xem đoạn phim về cuộc bạo loạn.

Lưu sổ câu

16

The speech was broadcast via a video link to thousands standing outside.

Bài phát biểu được phát qua một liên kết video tới hàng nghìn người đứng bên ngoài.

Lưu sổ câu

17

You need a broadband internet connection to stream video online.

Bạn cần kết nối internet băng thông rộng để phát video trực tuyến.

Lưu sổ câu

18

a security video of the attack

một video an ninh về cuộc tấn công

Lưu sổ câu

19

This article and the accompanying video takes you through each stage step by step.

Bài viết này và video đi kèm sẽ đưa bạn qua từng giai đoạn từng bước.

Lưu sổ câu

20

Their teacher showed them a video about the Inuit.

Giáo viên của họ cho họ xem một đoạn video về người Inuit.

Lưu sổ câu

21

He posted a video on his website

Anh ấy đăng một video trên trang web của mình

Lưu sổ câu

22

An amateur video of the crash failed to reveal the cause.

Một video nghiệp dư về vụ tai nạn không tiết lộ nguyên nhân.

Lưu sổ câu

23

You can view and share video clips on this website.

Bạn có thể xem và chia sẻ các video clip trên trang web này.

Lưu sổ câu

24

The thief was caught on video as he pocketed watches and rings.

Kẻ trộm bị bắt trong video khi hắn móc túi đồng hồ và nhẫn.

Lưu sổ câu

25

They used to sell both blank and pre-recorded videos.

Họ từng bán cả video trống và video quay trước.

Lưu sổ câu

26

I can't find the video channel on this television.

Tôi không tìm thấy kênh video trên TV này.

Lưu sổ câu

27

Video files can be readily transmitted over digital broadband.

Các tệp video có thể được truyền dễ dàng qua băng thông rộng kỹ thuật số.

Lưu sổ câu