Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

victim là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ victim trong tiếng Anh

victim /ˈvɪktɪm/
- (n) : nạn nhân

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

victim: Nạn nhân

Victim là danh từ chỉ người hoặc sinh vật bị ảnh hưởng tiêu cực hoặc chịu tổn hại do một hành động hoặc sự kiện nào đó.

  • The victim of the accident was rushed to the hospital. (Nạn nhân của vụ tai nạn đã được đưa gấp đến bệnh viện.)
  • The police are investigating the victim's death. (Cảnh sát đang điều tra cái chết của nạn nhân.)
  • She was a victim of fraud. (Cô ấy là nạn nhân của vụ lừa đảo.)

Bảng biến thể từ "victim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: victim
Phiên âm: /ˈvɪktɪm/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nạn nhân Ngữ cảnh: Người bị ảnh hưởng bởi tai nạn, tội ác hoặc hoàn cảnh xấu He was a victim of the robbery.
Anh ấy là nạn nhân của vụ cướp.
2 Từ: victims
Phiên âm: /ˈvɪktɪmz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các nạn nhân Ngữ cảnh: Nhiều người bị hại The victims received support.
Các nạn nhân đã được hỗ trợ.
3 Từ: victimless
Phiên âm: /ˈvɪktɪmləs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có nạn nhân Ngữ cảnh: Dùng trong luật hoặc đạo đức Some say it's a victimless crime.
Một số người cho rằng đó là tội phạm không có nạn nhân.

Từ đồng nghĩa "victim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "victim"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

murder/rape victims

nạn nhân giết người / hiếp dâm

Lưu sổ câu

2

She was the innocent victim of an arson attack.

Cô ấy là nạn nhân vô tội của một cuộc tấn công đốt phá.

Lưu sổ câu

3

victims of crime/abuse/violence

nạn nhân của tội phạm / lạm dụng / bạo lực

Lưu sổ câu

4

the alleged victim of a serious assault

nạn nhân được cho là của một vụ tấn công nghiêm trọng

Lưu sổ câu

5

Several countries have pledged millions of dollars to help the victims of the tsunami .

Một số quốc gia đã cam kết hàng triệu đô la để giúp đỡ các nạn nhân của trận sóng thần.

Lưu sổ câu

6

The team will try to identify potential victims of domestic violence.

Nhóm sẽ cố gắng xác định các nạn nhân tiềm ẩn của bạo lực gia đình.

Lưu sổ câu

7

accident/disaster victims

nạn nhân tai nạn / thảm họa

Lưu sổ câu

8

flood/earthquake/hurricane victims

nạn nhân lũ lụt / động đất / bão

Lưu sổ câu

9

AIDS/cancer/stroke/heart attack victims

Nạn nhân AIDS / ung thư / đột quỵ / đau tim

Lưu sổ câu

10

families/relatives of the victims

gia đình / người thân của các nạn nhân

Lưu sổ câu

11

expressions of sympathy for the victims and their families

bày tỏ sự thương cảm đối với các nạn nhân và gia đình của họ

Lưu sổ câu

12

He made a victim impact statement to the court.

Anh ta đưa ra tuyên bố về tác động của nạn nhân với tòa án.

Lưu sổ câu

13

They were the victims of a cruel hoax.

Họ là nạn nhân của một trò lừa bịp độc ác.

Lưu sổ câu

14

Schools are the latest victims of cuts in public spending.

Trường học là nạn nhân mới nhất của việc cắt giảm chi tiêu công.

Lưu sổ câu

15

a sacrificial victim

một nạn nhân hy sinh

Lưu sổ câu

16

Many plants have fallen victim to the sudden frost.

Nhiều cây cối đã trở thành nạn nhân của đợt băng giá bất ngờ.

Lưu sổ câu

17

Boys are the primary victims of corporal punishment.

Trẻ em trai là nạn nhân chính của hình phạt nhục hình.

Lưu sổ câu

18

He managed to lure victims into his car.

Anh ta đã dụ được nạn nhân vào xe của mình.

Lưu sổ câu

19

He targeted younger victims, often single women.

Anh ta nhắm vào các nạn nhân trẻ hơn, thường là phụ nữ độc thân.

Lưu sổ câu

20

In his fantasies, women became passive and sometimes even willing victims.

Trong tưởng tượng của anh ta, phụ nữ trở nên thụ động và đôi khi là nạn nhân tự nguyện.

Lưu sổ câu

21

In his trial, he tried to portray himself as the victim of an uncaring society.

Trong phiên tòa xét xử, anh ta cố gắng miêu tả mình là nạn nhân của một xã hội bất cần.

Lưu sổ câu

22

Not all victims have been identified yet.

Vẫn chưa xác định được tất cả nạn nhân.

Lưu sổ câu

23

Stop playing the victim—you knew exactly what was happening.

Ngừng đóng vai nạn nhân — bạn biết chính xác điều gì đang xảy ra.

Lưu sổ câu

24

The cut in benefits for the unemployed is a classic case of blaming the victim.

Việc cắt giảm trợ cấp cho người thất nghiệp là một trường hợp kinh điển đổ lỗi cho nạn nhân.

Lưu sổ câu

25

The government is sending aid to flood victims.

Chính phủ đang gửi viện trợ cho nạn nhân lũ lụt.

Lưu sổ câu

26

The helpline takes calls from child-abuse victims.

Đường dây trợ giúp nhận cuộc gọi từ các nạn nhân lạm dụng trẻ em.

Lưu sổ câu

27

The intended victims were selected because they seemed vulnerable.

Các nạn nhân dự kiến ​​được chọn vì họ có vẻ dễ bị tổn thương.

Lưu sổ câu

28

The train crash claimed its tenth victim yesterday when the driver died in hospital.

Vụ tai nạn tàu hỏa đã cướp đi nạn nhân thứ 10 vào ngày hôm qua khi người lái xe chết trong bệnh viện.

Lưu sổ câu

29

The victim suffered severe cuts to the upper lip.

Nạn nhân bị chém nghiêm trọng ở môi trên.

Lưu sổ câu

30

This victim mentality is sadly all too prevalent in our country.

Điều đáng buồn là tâm lý nạn nhân này quá phổ biến ở nước ta.

Lưu sổ câu

31

a bill aimed at compensating victims of air pollution

một dự luật nhằm bồi thường cho các nạn nhân của ô nhiễm không khí

Lưu sổ câu

32

a service to remember the victims of the terrorist attacks

một dịch vụ tưởng nhớ các nạn nhân của vụ khủng bố

Lưu sổ câu

33

groups claiming victim status

các nhóm tuyên bố tình trạng nạn nhân

Lưu sổ câu

34

the child victims of the war

trẻ em nạn nhân của chiến tranh

Lưu sổ câu

35

the failure to protect domestic-violence victims

thất bại trong việc bảo vệ nạn nhân bạo lực gia đình

Lưu sổ câu

36

A new programme will assist stroke victims for whom mobility has become difficult.

Một chương trình mới sẽ hỗ trợ các nạn nhân đột quỵ, những người gặp khó khăn trong việc vận động.

Lưu sổ câu

37

AIDS victims are prone to pick up infections.

Các nạn nhân AIDS rất dễ bị lây nhiễm.

Lưu sổ câu

38

He shouldn't feel ashamed—he was an innocent victim.

Anh ta không nên cảm thấy xấu hổ

Lưu sổ câu

39

ways to avoid becoming a victim of fraud

cách để tránh trở thành nạn nhân của gian lận

Lưu sổ câu

40

She defrauded her unsuspecting victims of millions of pounds.

Cô ta lừa các nạn nhân không ngờ của mình hàng triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

41

He defrauded his innocent victims of millions of pounds.

Anh ta lừa các nạn nhân vô tội của mình hàng triệu bảng Anh.

Lưu sổ câu

42

Tourists are easy victims for pickpockets.

Khách du lịch dễ là nạn nhân của bọn móc túi.

Lưu sổ câu

43

Her son fell victim to tuberculosis.

Con trai bà trở thành nạn nhân của bệnh lao.

Lưu sổ câu

44

Unfortunately, she fell victim to an unscrupulous landlord.

Thật không may, cô trở thành nạn nhân của một chủ nhà vô đạo đức.

Lưu sổ câu

45

He shouldn't feel ashamed—he was an innocent victim.

Anh ta không nên cảm thấy xấu hổ

Lưu sổ câu