Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

very là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ very trong tiếng Anh

very /ˈvɛri/
- (adv) : rất, lắm

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

very: Rất

Very là trạng từ dùng để nhấn mạnh mức độ của một tính từ hoặc trạng từ khác.

  • The weather is very hot today. (Thời tiết hôm nay rất nóng.)
  • She is very talented at playing the piano. (Cô ấy rất tài năng trong việc chơi piano.)
  • He is very excited about the upcoming event. (Anh ấy rất hào hứng về sự kiện sắp tới.)

Bảng biến thể từ "very"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: very
Phiên âm: /ˈveri/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Rất Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh mức độ She is very happy today.
Hôm nay cô ấy rất vui.
2 Từ: very
Phiên âm: /ˈveri/ Loại từ: Tính từ (trang trọng) Nghĩa: Chính, đúng Ngữ cảnh: Dùng để nhấn mạnh tính chính xác (“chính nơi đó”, “chính người đó”) He stood at the very top of the mountain.
Anh ấy đứng ở chính đỉnh ngọn núi.
3 Từ: very much
Phiên âm: /ˈveri mʌtʃ/ Loại từ: Cụm trạng từ Nghĩa: Rất nhiều Ngữ cảnh: Mức độ cực kỳ cao I like it very much.
Tôi rất thích nó.

Từ đồng nghĩa "very"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "very"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We have very little information at present on the incident.

Hiện tại chúng tôi có rất ít thông tin về vụ việc.

Lưu sổ câu

2

Thanks very much.

Cảm ơn rất nhiều.

Lưu sổ câu

3

I'm not very (= not at all) impressed.

Tôi không ấn tượng lắm.

Lưu sổ câu

4

I'm very very grateful.

Tôi rất biết ơn.

Lưu sổ câu

5

Things could have been so very different.

Mọi thứ có thể rất khác.

Lưu sổ câu

6

Australia has a very good reputation for producing high-quality grain.

Úc có danh tiếng rất tốt về sản xuất ngũ cốc chất lượng cao.

Lưu sổ câu

7

This is a very important part of our marketing.

Đây là một phần rất quan trọng trong hoạt động tiếp thị của chúng tôi.

Lưu sổ câu

8

very small

rất nhỏ

Lưu sổ câu

9

very quickly

rất nhanh

Lưu sổ câu

10

‘Is it what you expected?’ ‘Oh yes, very much so.’

"Nó có phải là những gì bạn mong đợi không?" "Ồ vâng, rất nhiều."

Lưu sổ câu

11

My children are still very young.

Các con tôi còn rất nhỏ.

Lưu sổ câu

12

‘Are you busy?’ ‘Not very.’

"Bạn có bận không?" "Không phải lắm."

Lưu sổ câu

13

The new building has been very much admired.

Tòa nhà mới đã được rất nhiều người ngưỡng mộ.

Lưu sổ câu

14

very hard/difficult

rất khó / khó

Lưu sổ câu

15

very popular/happy/successful

rất phổ biến / hạnh phúc / thành công

Lưu sổ câu

16

These results are very worrying.

Những kết quả này rất đáng lo ngại.

Lưu sổ câu

17

We were obviously very pleased with the outcome.

Rõ ràng là chúng tôi rất hài lòng với kết quả.

Lưu sổ câu

18

I find the film very upsetting to watch.

Tôi thấy bộ phim rất khó chịu khi xem.

Lưu sổ câu

19

They wanted the very best quality.

Họ muốn có chất lượng tốt nhất.

Lưu sổ câu

20

Be there by six at the very latest.

Có mặt ở đó muộn nhất là sáu giờ.

Lưu sổ câu

21

It's the very worst time to be trying to sell your house.

Đó là thời điểm tồi tệ nhất để bán ngôi nhà của bạn.

Lưu sổ câu

22

Mario said the very same thing.

Mario cũng nói điều tương tự.

Lưu sổ câu

23

I am very hungry.

Tôi rất đói.

Lưu sổ câu

24

I was very pleased to get your letter.

Tôi rất vui khi nhận được thư của bạn.

Lưu sổ câu

25

You played very well.

Bạn đã chơi rất tốt.

Lưu sổ câu

26

I’m very much afraid that your son may be involved in the crime.

Tôi rất sợ rằng con trai của bạn có thể liên quan đến tội ác.

Lưu sổ câu

27

Your help was very much appreciated.

Sự giúp đỡ của bạn được đánh giá rất cao.

Lưu sổ câu

28

He was much loved by everyone.

Anh ấy được nhiều người yêu mến.

Lưu sổ câu

29

my very best work

tác phẩm tốt nhất của tôi

Lưu sổ câu

30

the very youngest children.

những đứa trẻ nhỏ nhất.

Lưu sổ câu

31

Your work is very much better.

Công việc của bạn tốt hơn rất nhiều.

Lưu sổ câu

32

We enjoyed staying with you very much.

Chúng tôi rất thích ở lại với bạn.

Lưu sổ câu

33

She was greatly admired.

Cô ấy rất được ngưỡng mộ.

Lưu sổ câu

34

much younger children

trẻ hơn nhiều tuổi

Lưu sổ câu

35

She was absolutely furious.

Cô ấy hoàn toàn vô cùng tức giận.

Lưu sổ câu

36

I’m completely exhausted.

Tôi hoàn toàn kiệt sức.

Lưu sổ câu

37

You played really brilliantly.

Bạn đã chơi thực sự xuất sắc.

Lưu sổ câu