vertical: Dọc, thẳng đứng
Vertical là tính từ chỉ sự chuyển động hoặc vị trí theo chiều thẳng đứng, từ dưới lên trên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
vertical
|
Phiên âm: /ˈvɜːrtɪkəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thẳng đứng | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hướng vuông góc với mặt đất |
The tower has a perfectly vertical wall. |
Tòa tháp có bức tường thẳng đứng hoàn hảo. |
| 2 |
Từ:
vertically
|
Phiên âm: /ˈvɜːrtɪkli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Theo chiều dọc | Ngữ cảnh: Theo hướng thẳng đứng |
The elevator moves vertically. |
Thang máy di chuyển theo chiều dọc. |
| 3 |
Từ:
vertical line
|
Phiên âm: /ˈvɜːrtɪkəl laɪn/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Đường thẳng đứng | Ngữ cảnh: Trong toán học, thiết kế… |
Draw a vertical line here. |
Vẽ một đường thẳng đứng ở đây. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the vertical axis of the graph trục tung của biểu đồ |
trục tung của biểu đồ | Lưu sổ câu |
| 2 |
The cliff was almost vertical. Vách đá gần như thẳng đứng. |
Vách đá gần như thẳng đứng. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There was a vertical drop to the ocean. Có một vụ rơi thẳng đứng xuống đại dương. |
Có một vụ rơi thẳng đứng xuống đại dương. | Lưu sổ câu |
| 4 |
a vertical flow of communication một luồng giao tiếp theo chiều dọc |
một luồng giao tiếp theo chiều dọc | Lưu sổ câu |
| 5 |
of these infections result from vertical transmission from mother to baby. trong số những bệnh nhiễm trùng này là do lây truyền dọc từ mẹ sang con. |
trong số những bệnh nhiễm trùng này là do lây truyền dọc từ mẹ sang con. | Lưu sổ câu |
| 6 |
4% of these infections result from vertical transmission from mother to baby. 4% các trường hợp nhiễm trùng này là do lây truyền dọc từ mẹ sang con. |
4% các trường hợp nhiễm trùng này là do lây truyền dọc từ mẹ sang con. | Lưu sổ câu |