Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

vertical line là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ vertical line trong tiếng Anh

vertical line /ˈvɜːrtɪkəl laɪn/
- Cụm danh từ : Đường thẳng đứng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "vertical line"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: vertical
Phiên âm: /ˈvɜːrtɪkəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thẳng đứng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hướng vuông góc với mặt đất The tower has a perfectly vertical wall.
Tòa tháp có bức tường thẳng đứng hoàn hảo.
2 Từ: vertically
Phiên âm: /ˈvɜːrtɪkli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Theo chiều dọc Ngữ cảnh: Theo hướng thẳng đứng The elevator moves vertically.
Thang máy di chuyển theo chiều dọc.
3 Từ: vertical line
Phiên âm: /ˈvɜːrtɪkəl laɪn/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Đường thẳng đứng Ngữ cảnh: Trong toán học, thiết kế… Draw a vertical line here.
Vẽ một đường thẳng đứng ở đây.

Từ đồng nghĩa "vertical line"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "vertical line"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!