Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

venture là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ venture trong tiếng Anh

venture /ˈvɛntʃə/
- (n) , (v) : sự án kinh doanh, công việc kinh doanh; liều, mạo hiểm, cả gan

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

venture: Mạo hiểm, dự án

Venture là danh từ chỉ một hành động hoặc công việc mạo hiểm, hoặc một dự án kinh doanh mới đầy thử thách.

  • He decided to venture into the world of startups. (Anh ấy quyết định mạo hiểm vào thế giới khởi nghiệp.)
  • She went on a business venture in a foreign country. (Cô ấy tham gia vào một dự án kinh doanh ở nước ngoài.)
  • The company is venturing into new markets this year. (Công ty đang mạo hiểm mở rộng vào các thị trường mới trong năm nay.)

Bảng biến thể từ "venture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: venture
Phiên âm: /ˈventʃər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Dự án mạo hiểm Ngữ cảnh: Một hoạt động mang tính rủi ro, thường về kinh doanh Starting a new business is a risky venture.
Bắt đầu kinh doanh là một dự án mạo hiểm.
2 Từ: ventures
Phiên âm: /ˈventʃərz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các dự án mạo hiểm Ngữ cảnh: Nhiều hoạt động rủi ro He invested in several ventures.
Anh ấy đầu tư vào nhiều dự án.
3 Từ: venture
Phiên âm: /ˈventʃər/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Liều, mạo hiểm Ngữ cảnh: Dùng khi ai đó làm việc gì rủi ro He ventured into the forest alone.
Anh ấy mạo hiểm vào rừng một mình.
4 Từ: venturing
Phiên âm: /ˈventʃərɪŋ/ Loại từ: V-ing Nghĩa: Mạo hiểm, liều lĩnh Ngữ cảnh: Hành động liều làm gì They are venturing into new markets.
Họ đang mạo hiểm bước vào các thị trường mới.
5 Từ: ventured
Phiên âm: /ˈventʃərd/ Loại từ: Động từ quá khứ Nghĩa: Đã liều, đã mạo hiểm Ngữ cảnh: Hành động đã xảy ra She ventured a guess.
Cô ấy mạo hiểm đoán thử.
6 Từ: venturer
Phiên âm: /ˈventʃərər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người mạo hiểm, người dấn thân Ngữ cảnh: Dùng để mô tả người dám liều lĩnh bước vào hoạt động khó khăn hoặc kinh doanh mạo hiểm A true venturer is not afraid of risks.
Một người dấn thân thực sự thì không sợ rủi ro.

Từ đồng nghĩa "venture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "venture"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

A disastrous business venture lost him thousands of dollars.

Một liên doanh kinh doanh thảm hại khiến ông mất hàng nghìn đô la.

Lưu sổ câu

2

The directors of the company refused to undertake such a risky venture.

Các giám đốc của công ty từ chối thực hiện một dự án mạo hiểm như vậy.

Lưu sổ câu

3

a cooperative venture by companies at the science park

một liên doanh hợp tác của các công ty tại công viên khoa học

Lưu sổ câu