Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

vegetarian là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ vegetarian trong tiếng Anh

vegetarian /ˌvɛdʒɪˈteəriən/
- adjective : ăn chay

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

vegetarian: Người ăn chay; món ăn chay

Vegetarian là danh từ chỉ người không ăn thịt, chỉ ăn thực phẩm từ thực vật; cũng có thể là tính từ mô tả món ăn không có thịt.

  • She has been a vegetarian for five years. (Cô ấy đã ăn chay được năm năm.)
  • They ordered vegetarian pizza. (Họ gọi pizza chay.)
  • Vegetarian diets can be very healthy. (Chế độ ăn chay có thể rất tốt cho sức khỏe.)

Bảng biến thể từ "vegetarian"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: vegetable
Phiên âm: /ˈvɛdʒtəbəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Rau củ Ngữ cảnh: Thực phẩm từ thực vật dùng để ăn She bought fresh vegetables.
Cô ấy mua rau tươi.
2 Từ: vegetables
Phiên âm: /ˈvɛdʒtəbəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các loại rau Ngữ cảnh: Nhiều loại thực phẩm rau củ Vegetables are essential for health.
Rau củ rất cần thiết cho sức khỏe.
3 Từ: vegetable soup
Phiên âm: /ˈvɛdʒtəbəl suːp/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Súp rau Ngữ cảnh: Món ăn làm từ rau củ I made vegetable soup.
Tôi làm súp rau.
4 Từ: vegetarian
Phiên âm: /ˌvɛdʒəˈtɛəriən/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Người ăn chay / Thuộc đồ chay Ngữ cảnh: Không ăn thịt She is vegetarian.
Cô ấy ăn chay.
5 Từ: vegetation
Phiên âm: /ˌvɛdʒəˈteɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thảm thực vật Ngữ cảnh: Cây cỏ bao phủ khu vực The island is rich in vegetation.
Hòn đảo có thảm thực vật phong phú.

Từ đồng nghĩa "vegetarian"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "vegetarian"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!