vegetable: Rau, củ
Vegetable là danh từ chỉ các loại cây trồng dùng làm thực phẩm, như rau, củ, quả.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
vegetable
|
Phiên âm: /ˈvɛdʒtəbəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Rau củ | Ngữ cảnh: Thực phẩm từ thực vật dùng để ăn |
She bought fresh vegetables. |
Cô ấy mua rau tươi. |
| 2 |
Từ:
vegetables
|
Phiên âm: /ˈvɛdʒtəbəlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các loại rau | Ngữ cảnh: Nhiều loại thực phẩm rau củ |
Vegetables are essential for health. |
Rau củ rất cần thiết cho sức khỏe. |
| 3 |
Từ:
vegetable soup
|
Phiên âm: /ˈvɛdʒtəbəl suːp/ | Loại từ: Cụm danh từ | Nghĩa: Súp rau | Ngữ cảnh: Món ăn làm từ rau củ |
I made vegetable soup. |
Tôi làm súp rau. |
| 4 |
Từ:
vegetarian
|
Phiên âm: /ˌvɛdʒəˈtɛəriən/ | Loại từ: Danh từ/Tính từ | Nghĩa: Người ăn chay / Thuộc đồ chay | Ngữ cảnh: Không ăn thịt |
She is vegetarian. |
Cô ấy ăn chay. |
| 5 |
Từ:
vegetation
|
Phiên âm: /ˌvɛdʒəˈteɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thảm thực vật | Ngữ cảnh: Cây cỏ bao phủ khu vực |
The island is rich in vegetation. |
Hòn đảo có thảm thực vật phong phú. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The children don't eat enough fresh vegetables. Trẻ em không ăn đủ rau tươi. |
Trẻ em không ăn đủ rau tươi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
root vegetables (= for example carrots) rau ăn củ (= ví dụ cà rốt) |
rau ăn củ (= ví dụ cà rốt) | Lưu sổ câu |
| 3 |
a vegetable garden một vườn rau |
một vườn rau | Lưu sổ câu |
| 4 |
We grow our own vegetables. Chúng tôi tự trồng rau. |
Chúng tôi tự trồng rau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
a salad of raw vegetables salad rau sống |
salad rau sống | Lưu sổ câu |
| 6 |
organic vegetables rau hữu cơ |
rau hữu cơ | Lưu sổ câu |
| 7 |
a vegetable patch/plot một mảnh đất / vá rau |
một mảnh đất / vá rau | Lưu sổ câu |
| 8 |
vegetable soup súp rau |
súp rau | Lưu sổ câu |
| 9 |
vegetable matter (= plants in general) chất thực vật (= thực vật nói chung) |
chất thực vật (= thực vật nói chung) | Lưu sổ câu |
| 10 |
Severe brain damage turned him into a vegetable. Tổn thương não nghiêm trọng biến anh ta thành một người thực vật. |
Tổn thương não nghiêm trọng biến anh ta thành một người thực vật. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Since losing my job I've been a vegetable. Kể từ khi mất việc, tôi đã làm một người bán rau. |
Kể từ khi mất việc, tôi đã làm một người bán rau. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The children don't eat enough fresh vegetables. Những đứa trẻ không ăn đủ rau tươi. |
Những đứa trẻ không ăn đủ rau tươi. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Since losing my job I've been a vegetable. Kể từ khi mất việc, tôi đã làm một người bán rau. |
Kể từ khi mất việc, tôi đã làm một người bán rau. | Lưu sổ câu |