Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

vegetable là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ vegetable trong tiếng Anh

vegetable /ˈvɛdʒɪtəbl/
- (n) : rau, thực vật

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

vegetable: Rau, củ

Vegetable là danh từ chỉ các loại cây trồng dùng làm thực phẩm, như rau, củ, quả.

  • Carrots are a type of vegetable that are rich in vitamins. (Cà rốt là một loại rau giàu vitamin.)
  • They grow a variety of vegetables in their garden. (Họ trồng nhiều loại rau trong vườn của mình.)
  • She made a vegetable soup for dinner. (Cô ấy nấu một món súp rau cho bữa tối.)

Bảng biến thể từ "vegetable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: vegetable
Phiên âm: /ˈvɛdʒtəbəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Rau củ Ngữ cảnh: Thực phẩm từ thực vật dùng để ăn She bought fresh vegetables.
Cô ấy mua rau tươi.
2 Từ: vegetables
Phiên âm: /ˈvɛdʒtəbəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các loại rau Ngữ cảnh: Nhiều loại thực phẩm rau củ Vegetables are essential for health.
Rau củ rất cần thiết cho sức khỏe.
3 Từ: vegetable soup
Phiên âm: /ˈvɛdʒtəbəl suːp/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Súp rau Ngữ cảnh: Món ăn làm từ rau củ I made vegetable soup.
Tôi làm súp rau.
4 Từ: vegetarian
Phiên âm: /ˌvɛdʒəˈtɛəriən/ Loại từ: Danh từ/Tính từ Nghĩa: Người ăn chay / Thuộc đồ chay Ngữ cảnh: Không ăn thịt She is vegetarian.
Cô ấy ăn chay.
5 Từ: vegetation
Phiên âm: /ˌvɛdʒəˈteɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thảm thực vật Ngữ cảnh: Cây cỏ bao phủ khu vực The island is rich in vegetation.
Hòn đảo có thảm thực vật phong phú.

Từ đồng nghĩa "vegetable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "vegetable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The children don't eat enough fresh vegetables.

Trẻ em không ăn đủ rau tươi.

Lưu sổ câu

2

root vegetables (= for example carrots)

rau ăn củ (= ví dụ cà rốt)

Lưu sổ câu

3

a vegetable garden

một vườn rau

Lưu sổ câu

4

We grow our own vegetables.

Chúng tôi tự trồng rau.

Lưu sổ câu

5

a salad of raw vegetables

salad rau sống

Lưu sổ câu

6

organic vegetables

rau hữu cơ

Lưu sổ câu

7

a vegetable patch/plot

một mảnh đất / vá rau

Lưu sổ câu

8

vegetable soup

súp rau

Lưu sổ câu

9

vegetable matter (= plants in general)

chất thực vật (= thực vật nói chung)

Lưu sổ câu

10

Severe brain damage turned him into a vegetable.

Tổn thương não nghiêm trọng biến anh ta thành một người thực vật.

Lưu sổ câu

11

Since losing my job I've been a vegetable.

Kể từ khi mất việc, tôi đã làm một người bán rau.

Lưu sổ câu

12

The children don't eat enough fresh vegetables.

Những đứa trẻ không ăn đủ rau tươi.

Lưu sổ câu

13

Since losing my job I've been a vegetable.

Kể từ khi mất việc, tôi đã làm một người bán rau.

Lưu sổ câu