vary: Thay đổi, khác nhau
Vary là động từ chỉ sự thay đổi, khác biệt hoặc không đồng nhất.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
variation
|
Phiên âm: /ˌvɛəriˈeɪʃən/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự biến đổi, sự khác nhau | Ngữ cảnh: Sự thay đổi giữa các phiên bản, dạng |
There is a wide variation in prices. |
Có sự biến động lớn về giá. |
| 2 |
Từ:
variations
|
Phiên âm: /ˌvɛəriˈeɪʃənz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Những biến thể | Ngữ cảnh: Nhiều loại hoặc dạng khác nhau |
The program offers several variations. |
Chương trình cung cấp nhiều biến thể. |
| 3 |
Từ:
vary
|
Phiên âm: /ˈvɛəri/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Thay đổi, biến đổi | Ngữ cảnh: Thay đổi theo hoàn cảnh hoặc tùy trường hợp |
Prices vary by season. |
Giá cả thay đổi theo mùa. |
| 4 |
Từ:
variable
|
Phiên âm: /ˈvɛəriəbəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Thay đổi, không cố định | Ngữ cảnh: Không ổn định, tùy biến |
The weather is quite variable. |
Thời tiết khá thất thường. |
| 5 |
Từ:
variability
|
Phiên âm: /ˌvɛəriəˈbɪləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Tính biến động | Ngữ cảnh: Mức độ thay đổi |
The variability of results was high. |
Mức độ biến động của kết quả khá cao. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
New techniques were introduced with varying degrees of success. Các kỹ thuật mới đã được giới thiệu với các mức độ thành công khác nhau. |
Các kỹ thuật mới đã được giới thiệu với các mức độ thành công khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The rooms vary in size. Các phòng có diện tích khác nhau. |
Các phòng có diện tích khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 3 |
There are a number of routes to the summit, with varying levels of difficulty. Có một số tuyến đường lên đỉnh với các mức độ khó khác nhau. |
Có một số tuyến đường lên đỉnh với các mức độ khó khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Cancer rates vary significantly by gender and ethnicity. Tỷ lệ ung thư thay đổi đáng kể theo giới tính và dân tộc. |
Tỷ lệ ung thư thay đổi đáng kể theo giới tính và dân tộc. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Results can vary greatly from year to year. Kết quả có thể thay đổi rất nhiều giữa các năm. |
Kết quả có thể thay đổi rất nhiều giữa các năm. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Pulse rates vary slightly from person to person. Tốc độ xung hơi khác nhau ở mỗi người. |
Tốc độ xung hơi khác nhau ở mỗi người. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Class numbers vary between 25 and 30. Số lớp thay đổi từ 25 đến 30. |
Số lớp thay đổi từ 25 đến 30. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Costs are likely to vary depending on where you live. Chi phí có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi bạn sống. |
Chi phí có thể thay đổi tùy thuộc vào nơi bạn sống. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Prices vary according to the type of room you require. Giá thay đổi tùy theo loại phòng bạn yêu cầu. |
Giá thay đổi tùy theo loại phòng bạn yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The job enables me to vary the hours I work. Công việc cho phép tôi thay đổi số giờ làm việc. |
Công việc cho phép tôi thay đổi số giờ làm việc. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Consumers may apply to the lender to vary the terms of their contract. Người tiêu dùng có thể yêu cầu người cho vay thay đổi các điều khoản trong hợp đồng của họ. |
Người tiêu dùng có thể yêu cầu người cho vay thay đổi các điều khoản trong hợp đồng của họ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Drivers need to take note of the weather conditions and vary their speed accordingly. Người lái xe cần lưu ý điều kiện thời tiết và thay đổi tốc độ cho phù hợp. |
Người lái xe cần lưu ý điều kiện thời tiết và thay đổi tốc độ cho phù hợp. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Highly recommend the company! Of course, your mileage may vary. Thực sự giới thiệu công ty! Tất nhiên, số dặm của bạn có thể thay đổi. |
Thực sự giới thiệu công ty! Tất nhiên, số dặm của bạn có thể thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Services offered vary among the main banks. Các dịch vụ được cung cấp khác nhau giữa các ngân hàng chính. |
Các dịch vụ được cung cấp khác nhau giữa các ngân hàng chính. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Gender roles vary across cultures. Vai trò giới khác nhau giữa các nền văn hóa. |
Vai trò giới khác nhau giữa các nền văn hóa. | Lưu sổ câu |
| 16 |
The doses used vary between 2 and 10mg/kg. Liều lượng sử dụng thay đổi từ 2 đến 10mg / kg. |
Liều lượng sử dụng thay đổi từ 2 đến 10mg / kg. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Dictionaries are produced with specific markets in mind, and their contents vary accordingly. Từ điển được sản xuất hướng đến các thị trường cụ thể và nội dung của chúng thay đổi theo. |
Từ điển được sản xuất hướng đến các thị trường cụ thể và nội dung của chúng thay đổi theo. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Prices can vary enormously. Giá có thể thay đổi rất nhiều. |
Giá có thể thay đổi rất nhiều. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The availability of good medical care tends to vary inversely with the need for it. Sự sẵn có của dịch vụ chăm sóc y tế tốt có xu hướng thay đổi tỷ lệ nghịch với nhu cầu về nó. |
Sự sẵn có của dịch vụ chăm sóc y tế tốt có xu hướng thay đổi tỷ lệ nghịch với nhu cầu về nó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
The drug is available in several forms, and dosages vary accordingly. Thuốc có sẵn ở một số dạng và liều lượng thay đổi tương ứng. |
Thuốc có sẵn ở một số dạng và liều lượng thay đổi tương ứng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Voting patterns vary geographically. Các kiểu biểu quyết khác nhau theo địa lý. |
Các kiểu biểu quyết khác nhau theo địa lý. | Lưu sổ câu |
| 22 |
What can be found will inevitably vary according to the area under study. Những gì có thể tìm thấy chắc chắn sẽ thay đổi tùy theo lĩnh vực nghiên cứu. |
Những gì có thể tìm thấy chắc chắn sẽ thay đổi tùy theo lĩnh vực nghiên cứu. | Lưu sổ câu |
| 23 |
a study of how moral values vary over time một nghiên cứu về cách các giá trị đạo đức thay đổi theo thời gian |
một nghiên cứu về cách các giá trị đạo đức thay đổi theo thời gian | Lưu sổ câu |
| 24 |
the continuously varying intensities of natural light cường độ thay đổi liên tục của ánh sáng tự nhiên |
cường độ thay đổi liên tục của ánh sáng tự nhiên | Lưu sổ câu |
| 25 |
Personal preference naturally varies. Sở thích cá nhân thay đổi một cách tự nhiên. |
Sở thích cá nhân thay đổi một cách tự nhiên. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Its speed varies from 20 mph to 35 mph. Tốc độ của nó thay đổi từ 20 dặm / giờ đến 35 dặm / giờ. |
Tốc độ của nó thay đổi từ 20 dặm / giờ đến 35 dặm / giờ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The danger of a heart attack varies with body weight. Mức độ nguy hiểm của cơn đau tim thay đổi tùy theo trọng lượng cơ thể. |
Mức độ nguy hiểm của cơn đau tim thay đổi tùy theo trọng lượng cơ thể. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The leaf's size varies widely according to the area where it grows. Kích thước của lá rất khác nhau tùy theo khu vực mà nó phát triển. |
Kích thước của lá rất khác nhau tùy theo khu vực mà nó phát triển. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The rate of growth varies considerably between different industries. Tốc độ tăng trưởng có sự khác biệt đáng kể giữa các ngành công nghiệp khác nhau. |
Tốc độ tăng trưởng có sự khác biệt đáng kể giữa các ngành công nghiệp khác nhau. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The situation varies slightly from country to country. Tình hình thay đổi đôi chút giữa các quốc gia. |
Tình hình thay đổi đôi chút giữa các quốc gia. | Lưu sổ câu |
| 31 |
The speed of the car hardly varied. Tốc độ của ô tô hầu như không thay đổi. |
Tốc độ của ô tô hầu như không thay đổi. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Voting behaviour varies geographically. Hành vi bỏ phiếu thay đổi theo khu vực địa lý. |
Hành vi bỏ phiếu thay đổi theo khu vực địa lý. | Lưu sổ câu |