Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

variable là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ variable trong tiếng Anh

variable /ˈveərɪəbl/
- adverb : Biến đổi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

variable: Biến số; có thể thay đổi

Variable là danh từ chỉ yếu tố có thể thay đổi; là tính từ nghĩa là không cố định.

  • Temperature is a key variable in the experiment. (Nhiệt độ là biến số chính trong thí nghiệm.)
  • The weather is highly variable in spring. (Thời tiết thay đổi nhiều vào mùa xuân.)
  • We considered all possible variables. (Chúng tôi đã xem xét tất cả các biến số có thể.)

Bảng biến thể từ "variable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: variation
Phiên âm: /ˌvɛəriˈeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự biến đổi, sự khác nhau Ngữ cảnh: Sự thay đổi giữa các phiên bản, dạng There is a wide variation in prices.
Có sự biến động lớn về giá.
2 Từ: variations
Phiên âm: /ˌvɛəriˈeɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Những biến thể Ngữ cảnh: Nhiều loại hoặc dạng khác nhau The program offers several variations.
Chương trình cung cấp nhiều biến thể.
3 Từ: vary
Phiên âm: /ˈvɛəri/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Thay đổi, biến đổi Ngữ cảnh: Thay đổi theo hoàn cảnh hoặc tùy trường hợp Prices vary by season.
Giá cả thay đổi theo mùa.
4 Từ: variable
Phiên âm: /ˈvɛəriəbəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thay đổi, không cố định Ngữ cảnh: Không ổn định, tùy biến The weather is quite variable.
Thời tiết khá thất thường.
5 Từ: variability
Phiên âm: /ˌvɛəriəˈbɪləti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Tính biến động Ngữ cảnh: Mức độ thay đổi The variability of results was high.
Mức độ biến động của kết quả khá cao.

Từ đồng nghĩa "variable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "variable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

With so many variables, it is difficult to calculate the cost.

Với rất nhiều biến số, rất khó để tính toán chi phí.

Lưu sổ câu

2

The temperature remained constant while pressure was a variable in the experiment.

Nhiệt độ không đổi trong khi áp suất là một thay đổi trong thí nghiệm.

Lưu sổ câu