van: Xe tải nhỏ, xe van
Van là danh từ chỉ loại xe ô tô lớn hơn xe con, thường dùng để chở hàng hóa hoặc hành khách.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
van
|
Phiên âm: /væn/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Xe tải nhỏ, xe chở hàng | Ngữ cảnh: Loại xe cỡ vừa dùng để chở hàng/người |
They delivered the goods by van. |
Họ giao hàng bằng xe tải nhỏ. |
| 2 |
Từ:
vans
|
Phiên âm: /vænz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các xe tải nhỏ | Ngữ cảnh: Nhiều phương tiện loại van |
Several vans were parked outside. |
Nhiều xe tải nhỏ đỗ bên ngoài. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
the driver of a white van người lái xe tải trắng |
người lái xe tải trắng | Lưu sổ câu |
| 2 |
a police van (= for carrying police officers or prisoners) xe tải cảnh sát (= để chở các sĩ quan cảnh sát hoặc tù nhân) |
xe tải cảnh sát (= để chở các sĩ quan cảnh sát hoặc tù nhân) | Lưu sổ câu |
| 3 |
A delivery van was almost blocking the narrow street. Một chiếc xe tải giao hàng gần như chắn ngang con phố hẹp. |
Một chiếc xe tải giao hàng gần như chắn ngang con phố hẹp. | Lưu sổ câu |
| 4 |
an ice-cream van xe bán kem |
xe bán kem | Lưu sổ câu |
| 5 |
a van driver một người lái xe van |
một người lái xe van | Lưu sổ câu |
| 6 |
A passenger in the van was fatally injured. Một hành khách trên xe tải bị thương nặng. |
Một hành khách trên xe tải bị thương nặng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
He usually sleeps in the back of his van. Anh ấy thường ngủ ở phía sau xe tải của mình. |
Anh ấy thường ngủ ở phía sau xe tải của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
a luggage van xe chở hành lý |
xe chở hành lý | Lưu sổ câu |
| 9 |
The gang robbed a mail van, seriously injuring one of the guards. Băng nhóm cướp một chiếc xe chở thư, khiến một trong những lính canh bị thương nặng. |
Băng nhóm cướp một chiếc xe chở thư, khiến một trong những lính canh bị thương nặng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
These artists felt themselves in the van of the movement, true pioneers. Những nghệ sĩ này cảm thấy mình đang ở trong chiếc xe của phong trào, những người tiên phong thực sự. |
Những nghệ sĩ này cảm thấy mình đang ở trong chiếc xe của phong trào, những người tiên phong thực sự. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A TV news van was parked at the entrance. Một chiếc xe tải tin tức truyền hình đã đậu ở lối vào. |
Một chiếc xe tải tin tức truyền hình đã đậu ở lối vào. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Each band had a tour van. Mỗi ban nhạc có một chiếc xe tải du lịch. |
Mỗi ban nhạc có một chiếc xe tải du lịch. | Lưu sổ câu |
| 13 |
A bomb had been planted in a parked van. Một quả bom đã được gài trong một chiếc xe tải đang đậu. |
Một quả bom đã được gài trong một chiếc xe tải đang đậu. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The van's interior was fitted with shelves. Nội thất của xe van được trang bị các kệ. |
Nội thất của xe van được trang bị các kệ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
The van's interior was fitted with shelves. Nội thất của xe van được trang bị các kệ. |
Nội thất của xe van được trang bị các kệ. | Lưu sổ câu |