valley: Thung lũng
Valley là danh từ chỉ vùng đất thấp giữa hai ngọn đồi hoặc hai dãy núi, thường có dòng suối hoặc sông chảy qua.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
valley
|
Phiên âm: /ˈvæli/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Thung lũng | Ngữ cảnh: Vùng đất thấp nằm giữa núi hoặc đồi |
The valley was covered in fog. |
Thung lũng bị bao phủ bởi sương mù. |
| 2 |
Từ:
valleys
|
Phiên âm: /ˈvæliz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các thung lũng | Ngữ cảnh: Nhiều vùng đất thấp |
The country has many beautiful valleys. |
Đất nước có nhiều thung lũng đẹp. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
In the valley below cows were grazing peacefully. Trong thung lũng bên dưới những con bò đang gặm cỏ một cách yên bình. |
Trong thung lũng bên dưới những con bò đang gặm cỏ một cách yên bình. | Lưu sổ câu |
| 2 |
the fertile soils of river valleys đất màu mỡ của các thung lũng sông |
đất màu mỡ của các thung lũng sông | Lưu sổ câu |
| 3 |
A stream runs the length of the valley floor. Một con suối chạy dọc theo chiều dài của đáy thung lũng. |
Một con suối chạy dọc theo chiều dài của đáy thung lũng. | Lưu sổ câu |
| 4 |
the valley of the Nile thung lũng sông Nile |
thung lũng sông Nile | Lưu sổ câu |
| 5 |
a small town set in a valley một thị trấn nhỏ nằm trong thung lũng |
một thị trấn nhỏ nằm trong thung lũng | Lưu sổ câu |
| 6 |
The cottage was in a wooded valley. Ngôi nhà nằm trong một thung lũng cây cối rậm rạp. |
Ngôi nhà nằm trong một thung lũng cây cối rậm rạp. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The road climbs up the side of the valley. Con đường leo lên sườn thung lũng. |
Con đường leo lên sườn thung lũng. | Lưu sổ câu |
| 8 |
A large cloud filled the valley and obscured vision. Một đám mây lớn bao phủ thung lũng và che khuất tầm nhìn. |
Một đám mây lớn bao phủ thung lũng và che khuất tầm nhìn. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The castle is situated on a hill overlooking a valley. Lâu đài nằm trên đồi nhìn xuống thung lũng. |
Lâu đài nằm trên đồi nhìn xuống thung lũng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The rivers Rhône and Rhine rise here and form broad valleys. Các sông Rhône và Rhine dâng lên ở đây và tạo thành các thung lũng rộng. |
Các sông Rhône và Rhine dâng lên ở đây và tạo thành các thung lũng rộng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
a high hill that dominates the mineral-rich valleys of this region một ngọn đồi cao thống trị các thung lũng giàu khoáng sản của vùng này |
một ngọn đồi cao thống trị các thung lũng giàu khoáng sản của vùng này | Lưu sổ câu |
| 12 |
a valley surrounded by mountains một thung lũng được bao quanh bởi những ngọn núi |
một thung lũng được bao quanh bởi những ngọn núi | Lưu sổ câu |
| 13 |
the Shenandoah Valley Thung lũng Shenandoah |
Thung lũng Shenandoah | Lưu sổ câu |