Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

valley là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ valley trong tiếng Anh

valley /ˈvæli/
- (n) : thung lũng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

valley: Thung lũng

Valley là danh từ chỉ vùng đất thấp giữa hai ngọn đồi hoặc hai dãy núi, thường có dòng suối hoặc sông chảy qua.

  • The valley is surrounded by beautiful mountains. (Thung lũng này được bao quanh bởi những ngọn núi đẹp.)
  • They live in a small village located in the valley. (Họ sống trong một ngôi làng nhỏ nằm trong thung lũng.)
  • The river flows through the valley, creating a scenic landscape. (Con sông chảy qua thung lũng, tạo ra một cảnh quan hữu tình.)

Bảng biến thể từ "valley"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: valley
Phiên âm: /ˈvæli/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Thung lũng Ngữ cảnh: Vùng đất thấp nằm giữa núi hoặc đồi The valley was covered in fog.
Thung lũng bị bao phủ bởi sương mù.
2 Từ: valleys
Phiên âm: /ˈvæliz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các thung lũng Ngữ cảnh: Nhiều vùng đất thấp The country has many beautiful valleys.
Đất nước có nhiều thung lũng đẹp.

Từ đồng nghĩa "valley"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "valley"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

In the valley below cows were grazing peacefully.

Trong thung lũng bên dưới những con bò đang gặm cỏ một cách yên bình.

Lưu sổ câu

2

the fertile soils of river valleys

đất màu mỡ của các thung lũng sông

Lưu sổ câu

3

A stream runs the length of the valley floor.

Một con suối chạy dọc theo chiều dài của đáy thung lũng.

Lưu sổ câu

4

the valley of the Nile

thung lũng sông Nile

Lưu sổ câu

5

a small town set in a valley

một thị trấn nhỏ nằm trong thung lũng

Lưu sổ câu

6

The cottage was in a wooded valley.

Ngôi nhà nằm trong một thung lũng cây cối rậm rạp.

Lưu sổ câu

7

The road climbs up the side of the valley.

Con đường leo lên sườn thung lũng.

Lưu sổ câu

8

A large cloud filled the valley and obscured vision.

Một đám mây lớn bao phủ thung lũng và che khuất tầm nhìn.

Lưu sổ câu

9

The castle is situated on a hill overlooking a valley.

Lâu đài nằm trên đồi nhìn xuống thung lũng.

Lưu sổ câu

10

The rivers Rhône and Rhine rise here and form broad valleys.

Các sông Rhône và Rhine dâng lên ở đây và tạo thành các thung lũng rộng.

Lưu sổ câu

11

a high hill that dominates the mineral-rich valleys of this region

một ngọn đồi cao thống trị các thung lũng giàu khoáng sản của vùng này

Lưu sổ câu

12

a valley surrounded by mountains

một thung lũng được bao quanh bởi những ngọn núi

Lưu sổ câu

13

the Shenandoah Valley

Thung lũng Shenandoah

Lưu sổ câu