vaccine: Vắc xin
Vaccine là danh từ chỉ chế phẩm sinh học giúp cơ thể tạo miễn dịch chống lại bệnh tật.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a measles vaccine vắc xin sởi |
vắc xin sởi | Lưu sổ câu |
| 2 |
There is no vaccine against HIV infection. Không có vắc xin chống lại sự lây nhiễm HIV. |
Không có vắc xin chống lại sự lây nhiễm HIV. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Researchers are trying to develop a vaccine against the disease. Các nhà nghiên cứu đang cố gắng phát triển một loại vắc |
Các nhà nghiên cứu đang cố gắng phát triển một loại vắc | Lưu sổ câu |
| 4 |
The polio vaccine has saved millions of lives. Thuốc chủng ngừa bại liệt đã cứu sống hàng triệu người. |
Thuốc chủng ngừa bại liệt đã cứu sống hàng triệu người. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The vaccine protects babies and children against tuberculosis. Vắc xin bảo vệ trẻ sơ sinh và trẻ em chống lại bệnh lao. |
Vắc xin bảo vệ trẻ sơ sinh và trẻ em chống lại bệnh lao. | Lưu sổ câu |
| 6 |
a live vaccine containing the polio virus vắc xin sống có chứa vi rút bại liệt |
vắc xin sống có chứa vi rút bại liệt | Lưu sổ câu |
| 7 |
a vaccine for meningitis vắc xin phòng bệnh viêm màng não |
vắc xin phòng bệnh viêm màng não | Lưu sổ câu |
| 8 |
a vaccine to prevent rubella vắc xin phòng bệnh rubella |
vắc xin phòng bệnh rubella | Lưu sổ câu |
| 9 |
one dose of BCG vaccine một liều vắc xin BCG |
một liều vắc xin BCG | Lưu sổ câu |
| 10 |
Researchers are trying to develop a vaccine against the disease. Các nhà nghiên cứu đang cố gắng phát triển một loại vắc |
Các nhà nghiên cứu đang cố gắng phát triển một loại vắc | Lưu sổ câu |
| 11 |
The polio vaccine has saved millions of lives. Thuốc chủng ngừa bại liệt đã cứu sống hàng triệu người. |
Thuốc chủng ngừa bại liệt đã cứu sống hàng triệu người. | Lưu sổ câu |
| 12 |
The vaccine protects babies and children against tuberculosis. Vắc xin bảo vệ trẻ sơ sinh và trẻ em chống lại bệnh lao. |
Vắc xin bảo vệ trẻ sơ sinh và trẻ em chống lại bệnh lao. | Lưu sổ câu |