Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

vacation là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ vacation trong tiếng Anh

vacation /veɪˈkeɪʃən/
- (n) : kỳ nghỉ hè, kỳ nghỉ lễ; ngày nghỉ, ngày lễ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

vacation: Kỳ nghỉ

Vacation là danh từ chỉ kỳ nghỉ, thời gian nghỉ ngơi, thư giãn khỏi công việc hoặc học tập.

  • We are planning a vacation to the beach this summer. (Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ ở bãi biển vào mùa hè này.)
  • He took a two-week vacation to relax and recharge. (Anh ấy đã nghỉ phép hai tuần để thư giãn và lấy lại năng lượng.)
  • The kids are excited about their summer vacation. (Bọn trẻ rất háo hức về kỳ nghỉ hè của chúng.)

Bảng biến thể từ "vacation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: vacation
Phiên âm: /veɪˈkeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Kỳ nghỉ Ngữ cảnh: Thời gian nghỉ ngơi, du lịch We’re planning a vacation in July.
Chúng tôi dự định đi nghỉ vào tháng 7.
2 Từ: vacations
Phiên âm: /veɪˈkeɪʃənz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các kỳ nghỉ Ngữ cảnh: Nhiều đợt nghỉ They take short vacations every year.
Họ đi nghỉ ngắn mỗi năm.
3 Từ: vacation
Phiên âm: /veɪˈkeɪʃən/ Loại từ: Động từ (Mỹ) Nghĩa: Đi nghỉ dưỡng Ngữ cảnh: Thường dùng trong tiếng Anh Mỹ They vacation in Hawaii every summer.
Họ đi nghỉ ở Hawaii mỗi mùa hè.
4 Từ: vacationer
Phiên âm: /veɪˈkeɪʃənər/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Người đi nghỉ dưỡng Ngữ cảnh: Người đang trong kỳ nghỉ The beach was full of vacationers.
Bãi biển đầy những người đi nghỉ.

Từ đồng nghĩa "vacation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "vacation"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

They're on vacation in Hawaii right now.

Hiện họ đang đi nghỉ ở Hawaii.

Lưu sổ câu

2

I'm going on vacation for a couple of weeks.

Tôi sẽ đi nghỉ trong vài tuần.

Lưu sổ câu

3

You look tired—you should take a vacation.

Trông bạn có vẻ mệt mỏi

Lưu sổ câu

4

We're planning a summer vacation to Europe next year.

Chúng tôi đang lên kế hoạch cho một kỳ nghỉ hè đến Châu Âu vào năm tới.

Lưu sổ câu

5

I just got back from a family vacation in New Orleans.

Tôi vừa trở về sau kỳ nghỉ cùng gia đình ở New Orleans.

Lưu sổ câu

6

The job includes two weeks' paid vacation.

Công việc bao gồm kỳ nghỉ có lương hai tuần.

Lưu sổ câu

7

a vacation home

một nhà nghỉ mát

Lưu sổ câu

8

He had a lot of unused vacation time.

Anh ấy có rất nhiều thời gian nghỉ phép không sử dụng.

Lưu sổ câu

9

the Christmas/Easter/summer vacation

Giáng sinh / Phục sinh / kỳ nghỉ hè

Lưu sổ câu

10

the long vacation (= the summer vacation)

kỳ nghỉ dài (= kỳ nghỉ hè)

Lưu sổ câu

11

I got a full-time job during the vacation.

Tôi có một công việc toàn thời gian trong kỳ nghỉ.

Lưu sổ câu

12

I get four weeks’ holiday/​vacation a year.

Tôi được nghỉ bốn tuần / kỳ nghỉ một năm.

Lưu sổ câu

13

He’s on holiday/​vacation this week.

Anh ấy đi nghỉ / đi nghỉ tuần này.

Lưu sổ câu

14

I like to take my holiday/​vacation in the winter.

Tôi thích đi nghỉ vào mùa đông.

Lưu sổ câu

15

the summer holidays/​vacation.

kỳ nghỉ hè / kỳ nghỉ.

Lưu sổ câu

16

Employees no longer have a fixed number of vacation days.

Nhân viên không còn số ngày nghỉ cố định.

Lưu sổ câu

17

He hadn't taken a real vacation in years.

Anh ấy đã không có một kỳ nghỉ thực sự trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

18

I have put in for vacation time.

Tôi đã dành thời gian cho kỳ nghỉ.

Lưu sổ câu

19

I hope the bad weather didn't ruin your vacation.

Tôi hy vọng thời tiết xấu không làm hỏng kỳ nghỉ của bạn.

Lưu sổ câu

20

I may go on an extended vacation to Bermuda.

Tôi có thể đi nghỉ kéo dài đến Bermuda.

Lưu sổ câu

21

I wasn't able to use all of my vacation time last year.

Tôi đã không thể sử dụng tất cả thời gian trong kỳ nghỉ của mình vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

22

Military personnel receive a month of paid vacation.

Quân nhân nhận được một tháng nghỉ phép có lương.

Lưu sổ câu

23

Orlando is a popular vacation resort for British tourists.

Orlando là một khu nghỉ mát nghỉ dưỡng nổi tiếng đối với khách du lịch Anh.

Lưu sổ câu

24

She needed a little vacation to clear her head.

Cô ấy cần một kỳ nghỉ để giải tỏa đầu óc.

Lưu sổ câu

25

She took a well-deserved vacation to Mexico.

Cô ấy có một kỳ nghỉ xứng đáng đến Mexico.

Lưu sổ câu

26

She was going to spend her vacation in Hawaii all by herself.

Cô ấy sẽ đi nghỉ ở Hawaii một mình.

Lưu sổ câu

27

The President cut short his working vacation by two days.

Tổng thống cắt ngắn kỳ nghỉ làm việc của mình hai ngày.

Lưu sổ câu

28

The sisters are on summer vacation with their family.

Hai chị em đang đi nghỉ hè với gia đình.

Lưu sổ câu

29

He has a private jet and a vacation home in Switzerland.

Anh ta có một máy bay phản lực riêng và một nhà nghỉ ở Thụy Sĩ.

Lưu sổ câu

30

He went on vacation some time last week.

Anh ấy đã đi nghỉ vào tuần trước.

Lưu sổ câu

31

How was your vacation?

Kỳ nghỉ của bạn thế nào?

Lưu sổ câu

32

Let us help you with your vacation plans!

Hãy để chúng tôi giúp bạn lên kế hoạch cho kỳ nghỉ của mình!

Lưu sổ câu

33

She's gone on vacation to Massachusetts.

Cô ấy đi nghỉ ở Massachusetts.

Lưu sổ câu

34

The area is a popular vacation choice for families.

Khu vực này là một lựa chọn nghỉ dưỡng phổ biến cho các gia đình.

Lưu sổ câu

35

The couple had left for a European vacation.

Cặp đôi đã đi nghỉ ở Châu Âu.

Lưu sổ câu

36

The senator is on vacation in Maine.

Thượng nghị sĩ đi nghỉ ở Maine.

Lưu sổ câu

37

They usually go on a ski vacation this time of year.

Họ thường đi nghỉ trượt tuyết vào thời điểm này trong năm.

Lưu sổ câu

38

Their son is home on vacation.

Con trai của họ về nhà trong kỳ nghỉ.

Lưu sổ câu

39

When I got back from my vacation, there was a letter waiting for me.

Khi tôi trở về sau kỳ nghỉ của mình, có một lá thư đang đợi tôi.

Lưu sổ câu

40

I wrote the essay during the Christmas vacation.

Tôi viết bài luận trong kỳ nghỉ Giáng sinh.

Lưu sổ câu

41

I'm going travelling in the vacation.

Tôi sẽ đi du lịch trong kỳ nghỉ.

Lưu sổ câu

42

Most students get vacation jobs.

Hầu hết sinh viên nhận được việc làm trong kỳ nghỉ.

Lưu sổ câu

43

She went home to her parents for the Easter vacation.

Cô về nhà với cha mẹ mình trong kỳ nghỉ lễ Phục sinh.

Lưu sổ câu

44

Students had a two-week vacation at the end of December.

Học sinh có kỳ nghỉ hai tuần vào cuối tháng 12.

Lưu sổ câu

45

The long summer vacation breaks the rhythm of instruction.

Kỳ nghỉ hè dài làm phá vỡ nhịp điệu giảng dạy.

Lưu sổ câu

46

The schools were closed for summer vacation.

Các trường học đóng cửa để nghỉ hè.

Lưu sổ câu

47

The school will be closed Monday because it’s a holiday.

Trường học sẽ đóng cửa vào Thứ Hai vì đó là ngày nghỉ.

Lưu sổ câu

48

He hadn't taken a real vacation in years.

Ông đã không có một kỳ nghỉ thực sự trong nhiều năm.

Lưu sổ câu

49

I hope the bad weather didn't ruin your vacation.

Tôi hy vọng thời tiết xấu không làm hỏng kỳ nghỉ của bạn.

Lưu sổ câu

50

I wasn't able to use all of my vacation time last year.

Tôi đã không thể sử dụng tất cả thời gian trong kỳ nghỉ của mình vào năm ngoái.

Lưu sổ câu

51

She's gone on vacation to Massachusetts.

Cô ấy đi nghỉ ở Massachusetts.

Lưu sổ câu

52

Vacation time and other benefits were cut.

Thời gian nghỉ phép và các phúc lợi khác bị cắt giảm.

Lưu sổ câu

53

I'm going travelling in the vacation.

Tôi sẽ đi du lịch trong kỳ nghỉ.

Lưu sổ câu