utilize: Sử dụng
Utilize là động từ trang trọng nghĩa là sử dụng một cách hiệu quả.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The Romans were the first to utilize concrete as a building material. Người La Mã là những người đầu tiên sử dụng bê tông làm vật liệu xây dựng. |
Người La Mã là những người đầu tiên sử dụng bê tông làm vật liệu xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The resources at our disposal could have been better utilized. Các tài nguyên theo ý của chúng tôi có thể được sử dụng tốt hơn. |
Các tài nguyên theo ý của chúng tôi có thể được sử dụng tốt hơn. | Lưu sổ câu |
| 3 |
Vitamin C helps the body utilize the iron present in your body. Vitamin C giúp cơ thể sử dụng sắt có trong cơ thể bạn. |
Vitamin C giúp cơ thể sử dụng sắt có trong cơ thể bạn. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Concrete had long been utilized as a bonding and covering material. Bê tông từ lâu đã được sử dụng làm vật liệu kết dính và bao phủ. |
Bê tông từ lâu đã được sử dụng làm vật liệu kết dính và bao phủ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The new computer system is not being fully utilized yet. Hệ thống máy tính mới vẫn chưa được sử dụng đầy đủ. |
Hệ thống máy tính mới vẫn chưa được sử dụng đầy đủ. | Lưu sổ câu |
| 6 |
an oil commonly utilized in aromatherapy một loại dầu thường được sử dụng trong liệu pháp hương thơm |
một loại dầu thường được sử dụng trong liệu pháp hương thơm | Lưu sổ câu |
| 7 |
The new computer system is not being fully utilized yet. Hệ thống máy tính mới vẫn chưa được sử dụng đầy đủ. |
Hệ thống máy tính mới vẫn chưa được sử dụng đầy đủ. | Lưu sổ câu |