Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

usual là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ usual trong tiếng Anh

usual /ˈjuːʒʊəl/
- (adj) : thông thường, thường dùng

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

usual: Thông thường

Usual là tính từ chỉ điều gì đó diễn ra thường xuyên hoặc theo thói quen.

  • We had our usual coffee break at 10 AM. (Chúng tôi có giờ nghỉ cà phê thường lệ vào lúc 10 giờ sáng.)
  • She wore her usual black dress to the party. (Cô ấy mặc chiếc váy đen thông thường đến bữa tiệc.)
  • The usual response to the question was "I don’t know." (Câu trả lời thông thường cho câu hỏi là "Tôi không biết.")

Bảng biến thể từ "usual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: usual
Phiên âm: /ˈjuːʒuəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thông thường, quen thuộc Ngữ cảnh: Dùng khi nói về điều xảy ra thường xuyên hoặc quen thuộc He arrived at the usual time.
Anh ấy đến vào thời gian quen thuộc.
2 Từ: usually
Phiên âm: /ˈjuːʒuəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Thường xuyên Ngữ cảnh: Dùng để nói hành động xảy ra theo thói quen She usually wakes up early.
Cô ấy thường dậy sớm.

Từ đồng nghĩa "usual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "usual"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

This is the usual way of doing it.

Đây là cách làm thông thường.

Lưu sổ câu

2

He came home later than usual.

Anh ấy về nhà muộn hơn thường lệ.

Lưu sổ câu

3

He didn't sound like his usual happy self.

Anh ấy có vẻ không giống với vẻ hạnh phúc thường ngày của mình.

Lưu sổ câu

4

She sat in her usual seat at the back.

Cô ấy ngồi ở chỗ quen thuộc của mình ở phía sau.

Lưu sổ câu

5

You need to enter all the usual stuff—name, address, credit card details.

Bạn cần nhập tất cả những thứ thông thường — tên, địa chỉ, chi tiết thẻ tín dụng.

Lưu sổ câu

6

Our usual practice is to ask for references from previous employers.

Thực hành thông thường của chúng tôi là yêu cầu tài liệu tham khảo từ các nhà tuyển dụng trước đây.

Lưu sổ câu

7

She made all the usual excuses.

Cô ấy viện mọi lý do thông thường.

Lưu sổ câu

8

This weather is not usual for this time of year.

Thời tiết này không phải là bình thường cho thời điểm này trong năm.

Lưu sổ câu

9

It is usual to start a speech by thanking everybody for coming.

Thông thường, bạn nên bắt đầu một bài phát biểu bằng cách cảm ơn mọi người đã đến tham dự.

Lưu sổ câu

10

It is not usual for a head of government to attend a meeting like this.

Người đứng đầu chính phủ không thường xuyên tham dự một cuộc họp như thế này.

Lưu sổ câu

11

This kind of behaviour is far from usual in children of this age.

Loại hành vi này khác xa so với bình thường ở trẻ em ở độ tuổi này.

Lưu sổ câu

12

Everyone blamed me as per usual.

Mọi người đều đổ lỗi cho tôi như thường lệ.

Lưu sổ câu

13

Steve, as usual, was the last to arrive.

Steve, như thường lệ, là người đến cuối cùng.

Lưu sổ câu

14

As usual at that hour, the place was deserted.

Như thường lệ vào giờ đó, nơi này vắng vẻ.

Lưu sổ câu

15

Despite her problems, she carried on working as usual.

Bất chấp những vấn đề của mình, cô ấy vẫn tiếp tục làm việc như bình thường.

Lưu sổ câu

16

Despite the problems staff arrived for work as usual.

Bất chấp vấn đề, nhân viên vẫn đến làm việc như thường lệ.

Lưu sổ câu

17

It's business as usual at the factory, even while investigators sift through the bomb wreckage.

Công việc diễn ra như thường lệ tại nhà máy, ngay cả khi các nhà điều tra sàng lọc mảnh vỡ của quả bom.

Lưu sổ câu

18

It's usual for the man to propose marriage.

Người đàn ông cầu hôn là chuyện bình thường.

Lưu sổ câu

19

It's very usual for people to leave books and papers behind.

Mọi người thường bỏ lại sách và giấy tờ.

Lưu sổ câu

20

The metal can then be painted in the usual way.

Kim loại sau đó có thể được sơn theo cách thông thường.

Lưu sổ câu

21

He was sitting in his usual chair by the window.

Anh ấy đang ngồi trên chiếc ghế quen thuộc của mình bên cửa sổ.

Lưu sổ câu

22

It is usual for the employer to pay the costs.

Thông thường, người sử dụng lao động phải trả chi phí.

Lưu sổ câu

23

She arrived at the usual time.

Cô ấy đến vào giờ bình thường.

Lưu sổ câu

24

It's usual for the man to propose marriage.

Người đàn ông cầu hôn là chuyện bình thường.

Lưu sổ câu

25

It's very usual for people to leave books and papers behind.

Mọi người thường bỏ lại sách và giấy tờ.

Lưu sổ câu