Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

urban là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ urban trong tiếng Anh

urban /ˈɜːbən/
- (adj) : (thuộc) thành phố, khu vực

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

urban: Thành thị

Urban là tính từ chỉ các khu vực hoặc đặc điểm liên quan đến thành phố, đô thị.

  • The urban population continues to grow rapidly. (Dân số thành thị tiếp tục tăng nhanh.)
  • Urban areas often have better access to healthcare and education. (Khu vực thành thị thường có điều kiện tiếp cận tốt hơn về y tế và giáo dục.)
  • She enjoys living in the urban environment with all its conveniences. (Cô ấy thích sống trong môi trường thành thị với tất cả các tiện nghi.)

Bảng biến thể từ "urban"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: urban
Phiên âm: /ˈɜːrbən/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Thuộc đô thị Ngữ cảnh: Dùng để mô tả vùng thành phố hoặc liên quan đến đời sống đô thị Urban areas are growing quickly.
Các khu đô thị đang phát triển nhanh chóng.
2 Từ: urbanize
Phiên âm: /ˈɜːrbənaɪz/ Loại từ: Động từ Nghĩa: Đô thị hóa Ngữ cảnh: Dùng khi khu vực trở nên phát triển theo kiểu thành phố The region has been rapidly urbanized.
Khu vực đã được đô thị hóa nhanh chóng.
3 Từ: urbanization
Phiên âm: /ˌɜːrbənəˈzeɪʃən/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự đô thị hóa Ngữ cảnh: Quá trình dân cư tập trung về thành phố Urbanization is increasing worldwide.
Đô thị hóa đang tăng trên toàn thế giới.
4 Từ: urban lifestyle
Phiên âm: /ˈɜːrbən ˈlaɪfstaɪl/ Loại từ: Cụm danh từ Nghĩa: Lối sống đô thị Ngữ cảnh: Mô tả phong cách sống tại thành phố, nhịp sống nhanh, hiện đại Many young people prefer the urban lifestyle.
Nhiều người trẻ thích lối sống đô thị.

Từ đồng nghĩa "urban"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "urban"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

urban and rural communities

cộng đồng thành thị và nông thôn

Lưu sổ câu

2

urban areas/centres

khu vực / trung tâm thành thị

Lưu sổ câu

3

the urban environment/landscape

môi trường / cảnh quan đô thị

Lưu sổ câu

4

urban development (= the process of building towns and cities or making them larger)

phát triển đô thị (= quá trình xây dựng các thị trấn và thành phố hoặc làm cho chúng lớn hơn)

Lưu sổ câu

5

efforts to control urban sprawl (= the spread of city buildings into the countryside)

nỗ lực kiểm soát sự lan rộng của đô thị (= sự lan rộng của các tòa nhà thành phố vào vùng nông thôn)

Lưu sổ câu

6

The urban poor feel betrayed by everyone.

Người nghèo thành thị cảm thấy bị mọi người phản bội.

Lưu sổ câu

7

urban life

cuộc sống thành thị

Lưu sổ câu

8

the urban population

dân số thành thị

Lưu sổ câu

9

people of earlier generations who had not grown up in an urban setting

những người thuộc thế hệ trước không lớn lên ở thành thị

Lưu sổ câu

10

the efficient use of urban space

sử dụng hiệu quả không gian đô thị

Lưu sổ câu

11

key principles of urban design

các nguyên tắc chính của thiết kế đô thị

Lưu sổ câu

12

today’s urban music scene

sân khấu âm nhạc đô thị ngày nay

Lưu sổ câu

13

urban radio shows

chương trình radio đô thị

Lưu sổ câu