Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

upwards là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ upwards trong tiếng Anh

upwards /ˈʌpwərdz/
- Trạng từ : Hướng lên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

Bảng biến thể từ "upwards"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: upward
Phiên âm: /ˈʌpwərd/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hướng lên Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chuyển động hoặc xu hướng đi lên The balloon floated upward.
Khinh khí cầu bay lên.
2 Từ: upward
Phiên âm: /ˈʌpwərd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Hướng lên, đi lên Ngữ cảnh: Dùng trong xu hướng tăng There is an upward trend in prices.
Có xu hướng tăng giá.
3 Từ: upwards
Phiên âm: /ˈʌpwərdz/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Hướng lên trên Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hướng di chuyển She looked upwards.
Cô ấy nhìn lên trên.

Từ đồng nghĩa "upwards"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "upwards"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
Không tìm thấy câu phù hợp!