upward: Hướng lên, lên trên
Upward là trạng từ chỉ sự chuyển động hoặc xu hướng đi lên, tăng lên.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
upward
|
Phiên âm: /ˈʌpwərd/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hướng lên | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả chuyển động hoặc xu hướng đi lên |
The balloon floated upward. |
Khinh khí cầu bay lên. |
| 2 |
Từ:
upward
|
Phiên âm: /ˈʌpwərd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Hướng lên, đi lên | Ngữ cảnh: Dùng trong xu hướng tăng |
There is an upward trend in prices. |
Có xu hướng tăng giá. |
| 3 |
Từ:
upwards
|
Phiên âm: /ˈʌpwərdz/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Hướng lên trên | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hướng di chuyển |
She looked upwards. |
Cô ấy nhìn lên trên. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
an upward gaze một cái nhìn hướng lên |
một cái nhìn hướng lên | Lưu sổ câu |
| 2 |
Any expansion would have to be upward. Bất kỳ sự mở rộng nào cũng phải hướng lên. |
Bất kỳ sự mở rộng nào cũng phải hướng lên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
an upward movement in property prices giá bất động sản đi lên |
giá bất động sản đi lên | Lưu sổ câu |
| 4 |
an upward trend in the rate of unemployment một xu hướng tăng lên trong tỷ lệ thất nghiệp |
một xu hướng tăng lên trong tỷ lệ thất nghiệp | Lưu sổ câu |
| 5 |
The long-term trend in foreign direct investment is upward. Xu hướng dài hạn trong đầu tư trực tiếp nước ngoài là đi lên. |
Xu hướng dài hạn trong đầu tư trực tiếp nước ngoài là đi lên. | Lưu sổ câu |