Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

upon là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ upon trong tiếng Anh

upon /əˈpɒn/
- prep. : trên, ở trên

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

upon: Trên, khi

Upon là giới từ chỉ sự vật xảy ra hoặc có liên quan đến một sự kiện, hoặc sự việc xảy ra sau một hành động khác.

  • The decision will be made upon further consideration. (Quyết định sẽ được đưa ra sau khi xem xét thêm.)
  • He knocked upon the door but no one answered. (Anh ấy gõ cửa nhưng không ai trả lời.)
  • Upon hearing the news, she was very surprised. (Khi nghe tin tức, cô ấy rất ngạc nhiên.)

Bảng biến thể từ "upon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: upon
Phiên âm: /əˈpɒn/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Trên, ngay khi Ngữ cảnh: Tương tự “on”, dùng trong văn trang trọng Upon arrival, please sign in.
Khi đến nơi, vui lòng ký tên.
2 Từ: once upon a time
Phiên âm: /wʌns əˈpɒn ə taɪm/ Loại từ: Cụm từ Nghĩa: Ngày xửa ngày xưa Ngữ cảnh: Mở đầu truyện cổ tích Once upon a time, there was a king.
Ngày xửa ngày xưa có một ông vua.

Từ đồng nghĩa "upon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "upon"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The decision was based upon two considerations.

Quyết định dựa trên hai cân nhắc.

Lưu sổ câu

2

mile upon mile of dusty road

dặm trên dặm đường đầy bụi

Lưu sổ câu

3

thousands upon thousands of letters

hàng nghìn hàng nghìn bức thư

Lưu sổ câu

4

Once upon a time there was a beautiful princess.

Ngày xưa có một nàng công chúa xinh đẹp.

Lưu sổ câu

5

The summer season was almost upon them again.

Mùa hè lại gần đến với họ.

Lưu sổ câu