upon: Trên, khi
Upon là giới từ chỉ sự vật xảy ra hoặc có liên quan đến một sự kiện, hoặc sự việc xảy ra sau một hành động khác.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
upon
|
Phiên âm: /əˈpɒn/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Trên, ngay khi | Ngữ cảnh: Tương tự “on”, dùng trong văn trang trọng |
Upon arrival, please sign in. |
Khi đến nơi, vui lòng ký tên. |
| 2 |
Từ:
once upon a time
|
Phiên âm: /wʌns əˈpɒn ə taɪm/ | Loại từ: Cụm từ | Nghĩa: Ngày xửa ngày xưa | Ngữ cảnh: Mở đầu truyện cổ tích |
Once upon a time, there was a king. |
Ngày xửa ngày xưa có một ông vua. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The decision was based upon two considerations. Quyết định dựa trên hai cân nhắc. |
Quyết định dựa trên hai cân nhắc. | Lưu sổ câu |
| 2 |
mile upon mile of dusty road dặm trên dặm đường đầy bụi |
dặm trên dặm đường đầy bụi | Lưu sổ câu |
| 3 |
thousands upon thousands of letters hàng nghìn hàng nghìn bức thư |
hàng nghìn hàng nghìn bức thư | Lưu sổ câu |
| 4 |
Once upon a time there was a beautiful princess. Ngày xưa có một nàng công chúa xinh đẹp. |
Ngày xưa có một nàng công chúa xinh đẹp. | Lưu sổ câu |
| 5 |
The summer season was almost upon them again. Mùa hè lại gần đến với họ. |
Mùa hè lại gần đến với họ. | Lưu sổ câu |