Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

until là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ until trong tiếng Anh

until /ʌnˈtɪl/
- (also till) conj., prep. : trước khi, cho đến khi

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

until: Cho đến khi

Until là giới từ chỉ thời gian, biểu thị điều gì đó sẽ không xảy ra cho đến một thời điểm cụ thể.

  • We will wait here until the rain stops. (Chúng ta sẽ chờ ở đây cho đến khi trời mưa dừng lại.)
  • She didn’t leave until the meeting was over. (Cô ấy không rời đi cho đến khi cuộc họp kết thúc.)
  • He worked until midnight to finish the project. (Anh ấy làm việc đến nửa đêm để hoàn thành dự án.)

Bảng biến thể từ "until"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: until
Phiên âm: /ənˈtɪl/ Loại từ: Giới từ Nghĩa: Cho đến khi Ngữ cảnh: Chỉ thời điểm kết thúc của hành động I waited until 6 PM.
Tôi chờ đến 6 giờ tối.
2 Từ: until
Phiên âm: /ənˈtɪl/ Loại từ: Liên từ Nghĩa: Cho tới khi Ngữ cảnh: Dùng trong mệnh đề phụ Stay here until I get back.
Ở đây cho đến khi tôi quay lại.
3 Từ: till
Phiên âm: /tɪl/ Loại từ: Từ đồng nghĩa Nghĩa: Cho đến Ngữ cảnh: Dạng rút gọn, thân mật Wait till tomorrow.
Chờ đến ngày mai.

Từ đồng nghĩa "until"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "until"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Let's wait until the rain stops.

Hãy đợi cho đến khi mưa tạnh.

Lưu sổ câu

2

You're not going out until you've finished this.

Bạn sẽ không ra ngoài cho đến khi bạn hoàn thành việc này.

Lưu sổ câu

3

He continued working up until his death.

Ông tiếp tục làm việc cho đến khi qua đời.

Lưu sổ câu

4

You can stay on the bus until London (= until you reach London).

Bạn có thể ở trên xe buýt cho đến Luân Đôn (= cho đến khi bạn đến Luân Đôn).

Lưu sổ câu

5

Let's wait until the rain stops.

Hãy đợi cho đến khi mưa tạnh.

Lưu sổ câu

6

Until she spoke I hadn't realized she wasn't English.

Cho đến khi cô ấy nói, tôi vẫn chưa nhận ra cô ấy không phải là người Anh.

Lưu sổ câu

7

You're not going out until you've finished this.

Bạn sẽ không ra ngoài cho đến khi bạn hoàn thành việc này.

Lưu sổ câu

8

Until now I have always lived alone.

Cho đến nay tôi luôn sống một mình.

Lưu sổ câu

9

They moved here in 2009. Until then they'd always been in the London area.

Họ chuyển đến đây vào năm 2009. Cho đến lúc đó họ vẫn luôn ở trong khu vực Luân Đôn.

Lưu sổ câu

10

The street is full of traffic from morning till night.

Đường phố đông đúc xe cộ từ sáng đến tối.

Lưu sổ câu