until: Cho đến khi
Until là giới từ chỉ thời gian, biểu thị điều gì đó sẽ không xảy ra cho đến một thời điểm cụ thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
until
|
Phiên âm: /ənˈtɪl/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Cho đến khi | Ngữ cảnh: Chỉ thời điểm kết thúc của hành động |
I waited until 6 PM. |
Tôi chờ đến 6 giờ tối. |
| 2 |
Từ:
until
|
Phiên âm: /ənˈtɪl/ | Loại từ: Liên từ | Nghĩa: Cho tới khi | Ngữ cảnh: Dùng trong mệnh đề phụ |
Stay here until I get back. |
Ở đây cho đến khi tôi quay lại. |
| 3 |
Từ:
till
|
Phiên âm: /tɪl/ | Loại từ: Từ đồng nghĩa | Nghĩa: Cho đến | Ngữ cảnh: Dạng rút gọn, thân mật |
Wait till tomorrow. |
Chờ đến ngày mai. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Let's wait until the rain stops. Hãy đợi cho đến khi mưa tạnh. |
Hãy đợi cho đến khi mưa tạnh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
You're not going out until you've finished this. Bạn sẽ không ra ngoài cho đến khi bạn hoàn thành việc này. |
Bạn sẽ không ra ngoài cho đến khi bạn hoàn thành việc này. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He continued working up until his death. Ông tiếp tục làm việc cho đến khi qua đời. |
Ông tiếp tục làm việc cho đến khi qua đời. | Lưu sổ câu |
| 4 |
You can stay on the bus until London (= until you reach London). Bạn có thể ở trên xe buýt cho đến Luân Đôn (= cho đến khi bạn đến Luân Đôn). |
Bạn có thể ở trên xe buýt cho đến Luân Đôn (= cho đến khi bạn đến Luân Đôn). | Lưu sổ câu |
| 5 |
Let's wait until the rain stops. Hãy đợi cho đến khi mưa tạnh. |
Hãy đợi cho đến khi mưa tạnh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Until she spoke I hadn't realized she wasn't English. Cho đến khi cô ấy nói, tôi vẫn chưa nhận ra cô ấy không phải là người Anh. |
Cho đến khi cô ấy nói, tôi vẫn chưa nhận ra cô ấy không phải là người Anh. | Lưu sổ câu |
| 7 |
You're not going out until you've finished this. Bạn sẽ không ra ngoài cho đến khi bạn hoàn thành việc này. |
Bạn sẽ không ra ngoài cho đến khi bạn hoàn thành việc này. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Until now I have always lived alone. Cho đến nay tôi luôn sống một mình. |
Cho đến nay tôi luôn sống một mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
They moved here in 2009. Until then they'd always been in the London area. Họ chuyển đến đây vào năm 2009. Cho đến lúc đó họ vẫn luôn ở trong khu vực Luân Đôn. |
Họ chuyển đến đây vào năm 2009. Cho đến lúc đó họ vẫn luôn ở trong khu vực Luân Đôn. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The street is full of traffic from morning till night. Đường phố đông đúc xe cộ từ sáng đến tối. |
Đường phố đông đúc xe cộ từ sáng đến tối. | Lưu sổ câu |