till: Cho đến khi
Till là giới từ chỉ một thời điểm kết thúc, thường được dùng để thay thế cho "until" trong ngữ cảnh không chính thức.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
till
|
Phiên âm: /tɪl/ | Loại từ: Liên từ/Giới từ | Nghĩa: Cho đến khi | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ thời điểm kết thúc |
Wait here till I come back. |
Đợi ở đây cho đến khi tôi quay lại. |
| 2 |
Từ:
till
|
Phiên âm: /tɪl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Ngăn kéo tiền (ở quầy thu ngân) | Ngữ cảnh: Dùng trong cửa hàng, siêu thị |
The cashier opened the till. |
Thu ngân mở ngăn kéo tiền. |
| 3 |
Từ:
tills
|
Phiên âm: /tɪlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các ngăn kéo tiền | Ngữ cảnh: Nhiều ngăn đựng tiền |
All tills will be counted tonight. |
Tất cả ngăn tiền sẽ được kiểm tối nay. |
| 4 |
Từ:
till
|
Phiên âm: /tɪl/ | Loại từ: Động từ (hiếm) | Nghĩa: Cày đất | Ngữ cảnh: Dùng trong nông nghiệp |
Farmers till the soil before planting. |
Nông dân cày đất trước khi gieo trồng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
We're open till 6 o'clock. Chúng tôi mở cửa đến 6 giờ. |
Chúng tôi mở cửa đến 6 giờ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Can't you wait till we get home? Bạn không thể đợi cho đến khi chúng ta về nhà? |
Bạn không thể đợi cho đến khi chúng ta về nhà? | Lưu sổ câu |
| 3 |
Just wait till you see it. It's great. Chỉ cần đợi cho đến khi bạn nhìn thấy nó. Thật tuyệt vời. |
Chỉ cần đợi cho đến khi bạn nhìn thấy nó. Thật tuyệt vời. | Lưu sổ câu |
| 4 |
We're open till 6 o'clock. Chúng tôi mở cửa đến 6 giờ. |
Chúng tôi mở cửa đến 6 giờ. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Can't you wait till we get home? Bạn không thể đợi cho đến khi chúng ta về nhà? |
Bạn không thể đợi cho đến khi chúng ta về nhà? | Lưu sổ câu |
| 6 |
Just wait till you see it. It's great. Chỉ cần đợi cho đến khi bạn nhìn thấy nó. Thật tuyệt vời. |
Chỉ cần đợi cho đến khi bạn nhìn thấy nó. Thật tuyệt vời. | Lưu sổ câu |