Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

till là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ till trong tiếng Anh

till /tɪl/
- until : cho đến khi, tới lúc mà

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

till: Cho đến khi

Till là giới từ chỉ một thời điểm kết thúc, thường được dùng để thay thế cho "until" trong ngữ cảnh không chính thức.

  • He worked till midnight to finish the project. (Anh ấy làm việc đến nửa đêm để hoàn thành dự án.)
  • We will wait till the rain stops. (Chúng tôi sẽ chờ cho đến khi trời tạnh mưa.)
  • They didn't leave till the last guest had arrived. (Họ không rời đi cho đến khi vị khách cuối cùng đến.)

Bảng biến thể từ "till"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: till
Phiên âm: /tɪl/ Loại từ: Liên từ/Giới từ Nghĩa: Cho đến khi Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ thời điểm kết thúc Wait here till I come back.
Đợi ở đây cho đến khi tôi quay lại.
2 Từ: till
Phiên âm: /tɪl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Ngăn kéo tiền (ở quầy thu ngân) Ngữ cảnh: Dùng trong cửa hàng, siêu thị The cashier opened the till.
Thu ngân mở ngăn kéo tiền.
3 Từ: tills
Phiên âm: /tɪlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các ngăn kéo tiền Ngữ cảnh: Nhiều ngăn đựng tiền All tills will be counted tonight.
Tất cả ngăn tiền sẽ được kiểm tối nay.
4 Từ: till
Phiên âm: /tɪl/ Loại từ: Động từ (hiếm) Nghĩa: Cày đất Ngữ cảnh: Dùng trong nông nghiệp Farmers till the soil before planting.
Nông dân cày đất trước khi gieo trồng.

Từ đồng nghĩa "till"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "till"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

We're open till 6 o'clock.

Chúng tôi mở cửa đến 6 giờ.

Lưu sổ câu

2

Can't you wait till we get home?

Bạn không thể đợi cho đến khi chúng ta về nhà?

Lưu sổ câu

3

Just wait till you see it. It's great.

Chỉ cần đợi cho đến khi bạn nhìn thấy nó. Thật tuyệt vời.

Lưu sổ câu

4

We're open till 6 o'clock.

Chúng tôi mở cửa đến 6 giờ.

Lưu sổ câu

5

Can't you wait till we get home?

Bạn không thể đợi cho đến khi chúng ta về nhà?

Lưu sổ câu

6

Just wait till you see it. It's great.

Chỉ cần đợi cho đến khi bạn nhìn thấy nó. Thật tuyệt vời.

Lưu sổ câu