Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unsuccessful là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unsuccessful trong tiếng Anh

unsuccessful /ˌʌnsəkˈsɛsfʊl/
- (adj) : không thành công, thất bại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unsuccessful: Không thành công

Unsuccessful là tính từ chỉ việc không đạt được kết quả mong muốn, không thành công.

  • His attempt to fix the car was unsuccessful. (Nỗ lực sửa chữa chiếc xe của anh ấy không thành công.)
  • The meeting was unsuccessful in resolving the conflict. (Cuộc họp không thành công trong việc giải quyết mâu thuẫn.)
  • He was unsuccessful in his application for the job. (Anh ấy không thành công trong việc xin việc.)

Bảng biến thể từ "unsuccessful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unsuccessful
Phiên âm: /ˌʌnsəkˈsesfəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thành công Ngữ cảnh: Không đạt kết quả mong muốn The attempt was unsuccessful.
Nỗ lực đó không thành công.
2 Từ: unsuccessfully
Phiên âm: /ˌʌnsəkˈsesfəli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách không thành công Ngữ cảnh: Không đạt mục tiêu She tried unsuccessfully to persuade him.
Cô ấy cố thuyết phục anh ấy nhưng không thành công.
3 Từ: more unsuccessful
Phiên âm: /mɔː ˌʌnsəkˈsesfəl/ Loại từ: So sánh hơn Nghĩa: Không thành công hơn Ngữ cảnh: Mức độ hơn This method is more unsuccessful than the last.
Phương pháp này còn không thành công hơn cách trước.
4 Từ: most unsuccessful
Phiên âm: /məʊst ˌʌnsəkˈsesfəl/ Loại từ: So sánh nhất Nghĩa: Không thành công nhất Ngữ cảnh: Mức độ cao nhất It was the most unsuccessful project ever.
Đó là dự án thất bại nhất từ trước đến nay.

Từ đồng nghĩa "unsuccessful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unsuccessful"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His efforts to get a job proved unsuccessful.

Những nỗ lực của anh ấy để có được một công việc đã không thành công.

Lưu sổ câu

2

They were unsuccessful in meeting their objectives for the year.

Họ đã không thành công trong việc đạt được các mục tiêu của mình trong năm.

Lưu sổ câu

3

She made several unsuccessful attempts to see him.

Cô ấy đã cố gắng gặp anh nhiều lần không thành công.

Lưu sổ câu

4

He had been an unsuccessful amateur jockey when he was young.

Khi còn trẻ, ông là một vận động viên đua ngựa nghiệp dư không thành công.

Lưu sổ câu

5

The secret service had been remarkably unsuccessful at catching spies.

Cơ quan mật vụ đã không thành công đáng kể trong việc bắt gián điệp.

Lưu sổ câu

6

We have been unsuccessful in finding a replacement for her.

Chúng tôi đã không thành công trong việc tìm kiếm người thay thế cô ấy.

Lưu sổ câu

7

Unsuccessful applicants will be informed by post.

Các ứng viên không đạt sẽ được thông báo qua đường bưu điện.

Lưu sổ câu