unprecedented: Chưa từng có
Unprecedented là tính từ mô tả điều gì đó chưa từng xảy ra trước đây.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The situation is unprecedented in modern times. Tình huống chưa từng có trong thời hiện đại. |
Tình huống chưa từng có trong thời hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 2 |
There were unprecedented scenes of violence in the city’s main square. Có những cảnh bạo lực chưa từng có tại quảng trường chính của thành phố. |
Có những cảnh bạo lực chưa từng có tại quảng trường chính của thành phố. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The situation is unprecedented in modern times. Tình huống chưa từng có trong thời hiện đại. |
Tình huống chưa từng có trong thời hiện đại. | Lưu sổ câu |
| 4 |
There were unprecedented scenes of violence in the city’s main square. Có những cảnh bạo lực chưa từng có tại quảng trường chính của thành phố. |
Có những cảnh bạo lực chưa từng có tại quảng trường chính của thành phố. | Lưu sổ câu |