unlikely: Không có khả năng
Unlikely là tính từ chỉ điều gì đó không có khả năng xảy ra hoặc không thể tin được.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unlikely
|
Phiên âm: /ʌnˈlaɪkli/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không có khả năng, khó xảy ra | Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều có xác suất thấp hoặc không mong đợi |
It’s unlikely that he will come today. |
Khó có khả năng anh ấy sẽ đến hôm nay. |
| 2 |
Từ:
unlikelihood
|
Phiên âm: /ʌnˈlaɪklɪhʊd/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự khó xảy ra, tính không khả thi | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc ít có khả năng xảy ra |
The unlikelihood of his return disappointed everyone. |
Khả năng anh ấy trở lại thấp khiến mọi người thất vọng. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Pigs may fly, but they are very unlikely birds. Lợn có thể bay, nhưng chúng không phải là loài chim. |
Lợn có thể bay, nhưng chúng không phải là loài chim. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It is unlikely that she will come. Không chắc rằng cô ấy sẽ đến. |
Không chắc rằng cô ấy sẽ đến. | Lưu sổ câu |
| 3 |
It is unlikely to rain/that it will rain. Không có khả năng mưa / trời sẽ mưa. |
Không có khả năng mưa / trời sẽ mưa. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The project seemed unlikely to succeed. Dự án dường như không thành công. |
Dự án dường như không thành công. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Did he walk or swim? The latter seems unlikely. Anh ta đi bộ hay bơi lội? Điều sau có vẻ khó xảy ra. |
Anh ta đi bộ hay bơi lội? Điều sau có vẻ khó xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It's most unlikely that she'll arrive before seven. Rất ít khả năng cô ấy sẽ đến trước bảy giờ. |
Rất ít khả năng cô ấy sẽ đến trước bảy giờ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The committee's recommendations are unlikely to be made public. Các khuyến nghị của ủy ban khó có thể được công khai. |
Các khuyến nghị của ủy ban khó có thể được công khai. | Lưu sổ câu |
| 8 |
The takeover bid now looks unlikely to succeed. Giá thầu tiếp quản hiện có vẻ không thành công. |
Giá thầu tiếp quản hiện có vẻ không thành công. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It appears unlikely that interest rates will fall further. Có vẻ như lãi suất sẽ không giảm nữa. |
Có vẻ như lãi suất sẽ không giảm nữa. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It is highly unlikely that she'll be late. Rất ít khả năng cô ấy sẽ đến muộn. |
Rất ít khả năng cô ấy sẽ đến muộn. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A military coup seems unlikely. Một cuộc đảo chính quân sự dường như không thể xảy ra. |
Một cuộc đảo chính quân sự dường như không thể xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 12 |
These plans are unlikely to find favour unless the cost is reduced. Những kế hoạch này khó có thể tìm được lợi ích trừ khi chi phí được giảm xuống. |
Những kế hoạch này khó có thể tìm được lợi ích trừ khi chi phí được giảm xuống. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Someone who lacks staying power and persistence is unlikely to make a good researcher. Một người thiếu nghị lực và sự kiên trì khó có thể trở thành một nhà nghiên cứu giỏi. |
Một người thiếu nghị lực và sự kiên trì khó có thể trở thành một nhà nghiên cứu giỏi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
It is unlikely that his forces could withstand an allied onslaught for very long. Không chắc lực lượng của anh ta có thể chống chọi với một cuộc tấn công dữ dội của đồng minh trong thời gian dài. |
Không chắc lực lượng của anh ta có thể chống chọi với một cuộc tấn công dữ dội của đồng minh trong thời gian dài. | Lưu sổ câu |
| 15 |
She'd concocted some unlikely tale about the train being cancelled. Cô ấy đã bịa ra một số câu chuyện khó xảy ra về việc chuyến tàu bị hủy. |
Cô ấy đã bịa ra một số câu chuyện khó xảy ra về việc chuyến tàu bị hủy. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I think it highly unlikely that I'll get the job. Tôi nghĩ rằng rất khó có khả năng tôi sẽ nhận được công việc. |
Tôi nghĩ rằng rất khó có khả năng tôi sẽ nhận được công việc. | Lưu sổ câu |
| 17 |
In the unlikely event of a problem arising, please contact the hotel manager. Trong trường hợp không chắc có sự cố phát sinh, vui lòng liên hệ với người quản lý khách sạn. |
Trong trường hợp không chắc có sự cố phát sinh, vui lòng liên hệ với người quản lý khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
His chosen field was unlikely to be a meal ticket for life. Lĩnh vực anh chọn không chắc đã là tấm vé ăn cho cuộc đời. |
Lĩnh vực anh chọn không chắc đã là tấm vé ăn cho cuộc đời. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He is unlikely to succeed in getting his bill through Congress, however worthy it is. Anh ta khó có thể thành công trong việc thông qua dự luật của Quốc hội, tuy nhiên nó xứng đáng. |
Anh ta khó có thể thành công trong việc thông qua dự luật của Quốc hội, tuy nhiên nó xứng đáng. | Lưu sổ câu |
| 20 |
These policies are unlikely to prove popular with middle-class voters. Những chính sách này khó có thể được các cử tri trung lưu ưa chuộng. |
Những chính sách này khó có thể được các cử tri trung lưu ưa chuộng. | Lưu sổ câu |
| 21 |
The hospital is an unlikely setting for an art auction. Bệnh viện không phải là nơi khó tổ chức một cuộc đấu giá nghệ thuật. |
Bệnh viện không phải là nơi khó tổ chức một cuộc đấu giá nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He is unlikely to make wild accusations without proof. Anh ta không có khả năng đưa ra những lời buộc tội ngông cuồng mà không có bằng chứng. |
Anh ta không có khả năng đưa ra những lời buộc tội ngông cuồng mà không có bằng chứng. | Lưu sổ câu |
| 23 |
These offers are unlikely to be repeated. Những ưu đãi này không có khả năng được lặp lại. |
Những ưu đãi này không có khả năng được lặp lại. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We are unlikely to produce any surplus this year. Chúng tôi không có khả năng sản xuất thặng dư trong năm nay. |
Chúng tôi không có khả năng sản xuất thặng dư trong năm nay. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It is unlikely that libel laws will be invoked. Luật phỉ báng không chắc sẽ được viện dẫn. |
Luật phỉ báng không chắc sẽ được viện dẫn. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Donna might be able to come tomorrow, but it's very unlikely . Donna có thể đến vào ngày mai, nhưng rất khó xảy ra. |
Donna có thể đến vào ngày mai, nhưng rất khó xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The government's current euphoria over the exchange rate is unlikely to last. Sự hưng phấn hiện tại của chính phủ đối với tỷ giá hối đoái khó có thể kéo dài. |
Sự hưng phấn hiện tại của chính phủ đối với tỷ giá hối đoái khó có thể kéo dài. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He concocted the most amazing dish from all sorts of unlikely ingredients. Anh ấy đã pha chế món ăn tuyệt vời nhất từ tất cả các loại nguyên liệu khó có thể làm được. |
Anh ấy đã pha chế món ăn tuyệt vời nhất từ tất cả các loại nguyên liệu khó có thể làm được. | Lưu sổ câu |
| 29 |
The project seemed unlikely to succeed. Dự án dường như không thành công. |
Dự án dường như không thành công. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Of course, such an event is very unlikely to happen. Tất nhiên, một sự kiện như vậy rất khó xảy ra. |
Tất nhiên, một sự kiện như vậy rất khó xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It was highly unlikely that the gunshot wound was self-inflicted. Rất ít khả năng vết thương do súng tự gây ra. |
Rất ít khả năng vết thương do súng tự gây ra. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It is extremely unlikely that the new owner would want to make people redundant. Chủ nhân mới không muốn làm cho người ta thừa thãi. |
Chủ nhân mới không muốn làm cho người ta thừa thãi. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It looks unlikely that prices will fall. Có vẻ như giá sẽ không giảm. |
Có vẻ như giá sẽ không giảm. | Lưu sổ câu |
| 34 |
It's most (= very) unlikely that she'll arrive before seven. Hầu hết (= rất) không chắc cô ấy sẽ đến trước bảy giờ. |
Hầu hết (= rất) không chắc cô ấy sẽ đến trước bảy giờ. | Lưu sổ câu |
| 35 |
Problems with the evidence made it unlikely that he would ever be prosecuted. Các vấn đề với bằng chứng khiến anh ta khó có thể bị truy tố. |
Các vấn đề với bằng chứng khiến anh ta khó có thể bị truy tố. | Lưu sổ câu |
| 36 |
In the unlikely event of a problem arising, please contact the hotel manager. Trong trường hợp không may có vấn đề phát sinh, vui lòng liên hệ với quản lý khách sạn. |
Trong trường hợp không may có vấn đề phát sinh, vui lòng liên hệ với quản lý khách sạn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
He seems a most unlikely candidate for the job. Anh ấy dường như là một ứng cử viên khó có thể cho công việc. |
Anh ấy dường như là một ứng cử viên khó có thể cho công việc. | Lưu sổ câu |
| 38 |
They have built hotels in the most unlikely places. Họ đã xây dựng khách sạn ở những nơi khó xảy ra nhất. |
Họ đã xây dựng khách sạn ở những nơi khó xảy ra nhất. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She gave me an unlikely explanation for her behaviour. Cô ấy đã cho tôi một lời giải thích khó có thể xảy ra cho hành vi của cô ấy. |
Cô ấy đã cho tôi một lời giải thích khó có thể xảy ra cho hành vi của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
It's unlikely, but not totally impossible, I suppose. Tôi cho rằng khó xảy ra, nhưng không phải là hoàn toàn không thể. |
Tôi cho rằng khó xảy ra, nhưng không phải là hoàn toàn không thể. | Lưu sổ câu |
| 41 |
An economic collapse is inherently unlikely. Một sự sụp đổ kinh tế vốn dĩ khó có thể xảy ra. |
Một sự sụp đổ kinh tế vốn dĩ khó có thể xảy ra. | Lưu sổ câu |
| 42 |
He thought it unlikely that she would refuse. Anh ấy nghĩ rằng không chắc cô ấy sẽ từ chối. |
Anh ấy nghĩ rằng không chắc cô ấy sẽ từ chối. | Lưu sổ câu |
| 43 |
an unlikely scenario một kịch bản khó xảy ra |
một kịch bản khó xảy ra | Lưu sổ câu |
| 44 |
It's most (= very) unlikely that she'll arrive before seven. Hầu hết (= rất) không chắc rằng cô ấy sẽ đến trước bảy giờ. |
Hầu hết (= rất) không chắc rằng cô ấy sẽ đến trước bảy giờ. | Lưu sổ câu |