Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unlikely là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unlikely trong tiếng Anh

unlikely /ʌnˈlaɪkli/
- (adj) : không thể xảy ra, không chắc xảy ra

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unlikely: Không có khả năng

Unlikely là tính từ chỉ điều gì đó không có khả năng xảy ra hoặc không thể tin được.

  • It is unlikely that she will arrive on time due to the weather. (Không có khả năng cô ấy sẽ đến đúng giờ vì thời tiết.)
  • He found it unlikely that the company would approve his proposal. (Anh ấy thấy không có khả năng công ty sẽ phê duyệt đề xuất của mình.)
  • It’s unlikely that they will agree to the terms. (Khả năng họ đồng ý với các điều khoản là rất thấp.)

Bảng biến thể từ "unlikely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unlikely
Phiên âm: /ʌnˈlaɪkli/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không có khả năng, khó xảy ra Ngữ cảnh: Dùng để nói về điều có xác suất thấp hoặc không mong đợi It’s unlikely that he will come today.
Khó có khả năng anh ấy sẽ đến hôm nay.
2 Từ: unlikelihood
Phiên âm: /ʌnˈlaɪklɪhʊd/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự khó xảy ra, tính không khả thi Ngữ cảnh: Dùng để mô tả việc ít có khả năng xảy ra The unlikelihood of his return disappointed everyone.
Khả năng anh ấy trở lại thấp khiến mọi người thất vọng.

Từ đồng nghĩa "unlikely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unlikely"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Pigs may fly, but they are very unlikely birds.

Lợn có thể bay, nhưng chúng không phải là loài chim.

Lưu sổ câu

2

It is unlikely that she will come.

Không chắc rằng cô ấy sẽ đến.

Lưu sổ câu

3

It is unlikely to rain/that it will rain.

Không có khả năng mưa / trời sẽ mưa.

Lưu sổ câu

4

The project seemed unlikely to succeed.

Dự án dường như không thành công.

Lưu sổ câu

5

Did he walk or swim? The latter seems unlikely.

Anh ta đi bộ hay bơi lội? Điều sau có vẻ khó xảy ra.

Lưu sổ câu

6

It's most unlikely that she'll arrive before seven.

Rất ít khả năng cô ấy sẽ đến trước bảy giờ.

Lưu sổ câu

7

The committee's recommendations are unlikely to be made public.

Các khuyến nghị của ủy ban khó có thể được công khai.

Lưu sổ câu

8

The takeover bid now looks unlikely to succeed.

Giá thầu tiếp quản hiện có vẻ không thành công.

Lưu sổ câu

9

It appears unlikely that interest rates will fall further.

Có vẻ như lãi suất sẽ không giảm nữa.

Lưu sổ câu

10

It is highly unlikely that she'll be late.

Rất ít khả năng cô ấy sẽ đến muộn.

Lưu sổ câu

11

A military coup seems unlikely.

Một cuộc đảo chính quân sự dường như không thể xảy ra.

Lưu sổ câu

12

These plans are unlikely to find favour unless the cost is reduced.

Những kế hoạch này khó có thể tìm được lợi ích trừ khi chi phí được giảm xuống.

Lưu sổ câu

13

Someone who lacks staying power and persistence is unlikely to make a good researcher.

Một người thiếu nghị lực và sự kiên trì khó có thể trở thành một nhà nghiên cứu giỏi.

Lưu sổ câu

14

It is unlikely that his forces could withstand an allied onslaught for very long.

Không chắc lực lượng của anh ta có thể chống chọi với một cuộc tấn công dữ dội của đồng minh trong thời gian dài.

Lưu sổ câu

15

She'd concocted some unlikely tale about the train being cancelled.

Cô ấy đã bịa ra một số câu chuyện khó xảy ra về việc chuyến tàu bị hủy.

Lưu sổ câu

16

I think it highly unlikely that I'll get the job.

Tôi nghĩ rằng rất khó có khả năng tôi sẽ nhận được công việc.

Lưu sổ câu

17

In the unlikely event of a problem arising, please contact the hotel manager.

Trong trường hợp không chắc có sự cố phát sinh, vui lòng liên hệ với người quản lý khách sạn.

Lưu sổ câu

18

His chosen field was unlikely to be a meal ticket for life.

Lĩnh vực anh chọn không chắc đã là tấm vé ăn cho cuộc đời.

Lưu sổ câu

19

He is unlikely to succeed in getting his bill through Congress, however worthy it is.

Anh ta khó có thể thành công trong việc thông qua dự luật của Quốc hội, tuy nhiên nó xứng đáng.

Lưu sổ câu

20

These policies are unlikely to prove popular with middle-class voters.

Những chính sách này khó có thể được các cử tri trung lưu ưa chuộng.

Lưu sổ câu

21

The hospital is an unlikely setting for an art auction.

Bệnh viện không phải là nơi khó tổ chức một cuộc đấu giá nghệ thuật.

Lưu sổ câu

22

He is unlikely to make wild accusations without proof.

Anh ta không có khả năng đưa ra những lời buộc tội ngông cuồng mà không có bằng chứng.

Lưu sổ câu

23

These offers are unlikely to be repeated.

Những ưu đãi này không có khả năng được lặp lại.

Lưu sổ câu

24

We are unlikely to produce any surplus this year.

Chúng tôi không có khả năng sản xuất thặng dư trong năm nay.

Lưu sổ câu

25

It is unlikely that libel laws will be invoked.

Luật phỉ báng không chắc sẽ được viện dẫn.

Lưu sổ câu

26

Donna might be able to come tomorrow, but it's very unlikely .

Donna có thể đến vào ngày mai, nhưng rất khó xảy ra.

Lưu sổ câu

27

The government's current euphoria over the exchange rate is unlikely to last.

Sự hưng phấn hiện tại của chính phủ đối với tỷ giá hối đoái khó có thể kéo dài.

Lưu sổ câu

28

He concocted the most amazing dish from all sorts of unlikely ingredients.

Anh ấy đã pha chế món ăn tuyệt vời nhất từ ​​tất cả các loại nguyên liệu khó có thể làm được.

Lưu sổ câu

29

The project seemed unlikely to succeed.

Dự án dường như không thành công.

Lưu sổ câu

30

Of course, such an event is very unlikely to happen.

Tất nhiên, một sự kiện như vậy rất khó xảy ra.

Lưu sổ câu

31

It was highly unlikely that the gunshot wound was self-inflicted.

Rất ít khả năng vết thương do súng tự gây ra.

Lưu sổ câu

32

It is extremely unlikely that the new owner would want to make people redundant.

Chủ nhân mới không muốn làm cho người ta thừa thãi.

Lưu sổ câu

33

It looks unlikely that prices will fall.

Có vẻ như giá sẽ không giảm.

Lưu sổ câu

34

It's most (= very) unlikely that she'll arrive before seven.

Hầu hết (= rất) không chắc cô ấy sẽ đến trước bảy giờ.

Lưu sổ câu

35

Problems with the evidence made it unlikely that he would ever be prosecuted.

Các vấn đề với bằng chứng khiến anh ta khó có thể bị truy tố.

Lưu sổ câu

36

In the unlikely event of a problem arising, please contact the hotel manager.

Trong trường hợp không may có vấn đề phát sinh, vui lòng liên hệ với quản lý khách sạn.

Lưu sổ câu

37

He seems a most unlikely candidate for the job.

Anh ấy dường như là một ứng cử viên khó có thể cho công việc.

Lưu sổ câu

38

They have built hotels in the most unlikely places.

Họ đã xây dựng khách sạn ở những nơi khó xảy ra nhất.

Lưu sổ câu

39

She gave me an unlikely explanation for her behaviour.

Cô ấy đã cho tôi một lời giải thích khó có thể xảy ra cho hành vi của cô ấy.

Lưu sổ câu

40

It's unlikely, but not totally impossible, I suppose.

Tôi cho rằng khó xảy ra, nhưng không phải là hoàn toàn không thể.

Lưu sổ câu

41

An economic collapse is inherently unlikely.

Một sự sụp đổ kinh tế vốn dĩ khó có thể xảy ra.

Lưu sổ câu

42

He thought it unlikely that she would refuse.

Anh ấy nghĩ rằng không chắc cô ấy sẽ từ chối.

Lưu sổ câu

43

an unlikely scenario

một kịch bản khó xảy ra

Lưu sổ câu

44

It's most (= very) unlikely that she'll arrive before seven.

Hầu hết (= rất) không chắc rằng cô ấy sẽ đến trước bảy giờ.

Lưu sổ câu