Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unkind là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unkind trong tiếng Anh

unkind /ʌnˈkaɪnd/
- (adj) : độc ác, tàn nhẫn

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unkind: Ác ý

Unkind mô tả hành động hoặc lời nói có tính chất xấu, không tốt, thiếu lòng tốt hoặc sự quan tâm.

  • It was unkind of him to speak that way about her. (Anh ấy thật ác ý khi nói như vậy về cô ấy.)
  • Unkind words can hurt someone's feelings deeply. (Những lời nói ác ý có thể làm tổn thương cảm xúc của ai đó sâu sắc.)
  • Her unkind behavior made everyone uncomfortable. (Hành vi ác ý của cô ấy khiến mọi người cảm thấy không thoải mái.)

Bảng biến thể từ "unkind"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unkind
Phiên âm: /ʌnˈkaɪnd/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không tử tế, tàn nhẫn Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả lời nói hoặc hành động gây tổn thương It was unkind of you to laugh at him.
Thật không tử tế khi bạn cười nhạo anh ấy.
2 Từ: unkindly
Phiên âm: /ʌnˈkaɪndli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách không tử tế Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành vi thô lỗ hoặc lạnh lùng She treated me unkindly.
Cô ấy đối xử với tôi một cách lạnh nhạt.
3 Từ: unkindness
Phiên âm: /ʌnˈkaɪndnəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự thô lỗ, thiếu tử tế Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành vi hoặc thái độ không tốt His unkindness hurt her feelings.
Sự thiếu tử tế của anh ta làm tổn thương cô ấy.

Từ đồng nghĩa "unkind"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unkind"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She was very hurt by his unkind words.

Cô rất đau lòng vì những lời nói không hay của anh.

Lưu sổ câu

2

It was unkind to denigrate her achievement.

Thật không hay khi bôi nhọ thành tích của cô ấy.

Lưu sổ câu

3

He was never unkind to her.

Anh ấy không bao giờ đối xử tốt với cô ấy.

Lưu sổ câu

4

She was rather hurt by his unkind words.

Cô ấy khá đau lòng vì những lời nói không hay ho của anh ấy.

Lưu sổ câu

5

Unkindness often reacts on the unkind person.

Người không tử tế thường phản ứng với người không tử tế.

Lưu sổ câu

6

A lot of unkind things were said.

Rất nhiều điều không hay đã được nói ra.

Lưu sổ câu

7

What you said was true but nevertheless unkind.

Điều bạn nói là đúng nhưng tuy nhiên không tốt.

Lưu sổ câu

8

She never said anything unkind about anyone.

Cô ấy chưa bao giờ nói điều gì không tốt về bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

9

He was never actually unkind to them.

Anh ấy thực sự chưa bao giờ đối xử tốt với họ.

Lưu sổ câu

10

It would be unkind to go without him.

Sẽ thật không hay nếu đi mà không có anh ấy.

Lưu sổ câu

11

All last summer he'd been unkind to her.

Cả mùa hè năm ngoái, anh ấy đã đối xử không tốt với cô ấy.

Lưu sổ câu

12

Such unkind action debases you.

Hành động không đẹp đó làm bạn thất vọng.

Lưu sổ câu

13

It's unkind to exult over a person one has beaten in a race.

Thật không hay khi vui mừng về một người mà người ta đã đánh bại trong một cuộc đua.

Lưu sổ câu

14

Sometimes she seems a very impersonal, even unkind, mother.

Đôi khi bà ấy có vẻ là một bà mẹ rất mất dạy, thậm chí là không tốt.

Lưu sổ câu

15

A right easterly wind is very unkind.

Một cơn gió mùa đông đúng là rất không tốt lành.

Lưu sổ câu

16

Fancy her saying such unkind things about you!

Thích cô ấy nói những điều không đẹp về bạn như vậy!

Lưu sổ câu

17

Don't be so unkind to your brother.

Đừng đối xử tốt với anh trai của bạn như vậy.

Lưu sổ câu

18

She was still smarting from his unkind words.

Cô ấy vẫn khéo léo trước những lời nói không mấy hay ho của anh.

Lưu sổ câu

19

That was an unkind thing to say.

Đó là một điều không hay để nói.

Lưu sổ câu

20

It's unkind to sport with others' feelings.

Thật không ngoan khi thể hiện cảm xúc của người khác.

Lưu sổ câu

21

Ooh, that's a bit unkind!

Ooh (goneict.com/unkind.html), hơi tệ!

Lưu sổ câu

22

She was the butt of some very unkind jokes.

Cô ấy là kẻ đùa cợt trong một số trò đùa không hay ho.

Lưu sổ câu

23

She burned with fury at his unkind remarks.

Cô ấy bùng cháy dữ dội trước những lời nhận xét thiếu thiện chí của anh ta.

Lưu sổ câu

24

Such unkind remark was not called for.

Nhận xét tồi tệ như vậy đã không được yêu cầu.

Lưu sổ câu

25

It's not in his nature to be unkind.

Bản chất của anh ấy không phải là xấu.

Lưu sổ câu

26

Marcus has been most unkind to me today.

Marcus đã đối xử tệ với tôi nhất ngày hôm nay.

Lưu sổ câu

27

Her unkind remark bruised his feeling.

Lời nhận xét thiếu thiện chí của cô ấy đã làm tan nát cảm xúc của anh.

Lưu sổ câu

28

When I lent I had a friend; when I asked he was unkind.

Khi tôi cho vay, tôi có một người bạn; khi tôi hỏi anh ấy không tử tế.

Lưu sổ câu

29

Don't jeer at the person who came last in the race - it's very unkind.

Đừng chế nhạo người về cuối cùng trong cuộc đua

Lưu sổ câu

30

an unkind remark

một nhận xét không mấy tốt đẹp

Lưu sổ câu

31

It would be unkind to go without him.

Sẽ thật không hay nếu không có anh ấy.

Lưu sổ câu

32

She never said anything unkind about anyone.

Cô ấy chưa bao giờ nói điều gì không tốt về bất kỳ ai.

Lưu sổ câu

33

I don't think he meant to sound unkind.

Tôi không nghĩ rằng anh ấy có ý định nghe có vẻ không tử tế.

Lưu sổ câu

34

Perhaps it was a little unkind of me to mention her accident.

Có lẽ tôi hơi không vui khi nhắc đến tai nạn của cô ấy.

Lưu sổ câu

35

She can be terribly unkind sometimes.

Đôi khi cô ấy có thể xấu kinh khủng.

Lưu sổ câu

36

I don't think he meant to sound unkind.

Tôi không nghĩ rằng ông ấy có ý định nghe có vẻ không tử tế.

Lưu sổ câu