unkind: Ác ý
Unkind mô tả hành động hoặc lời nói có tính chất xấu, không tốt, thiếu lòng tốt hoặc sự quan tâm.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unkind
|
Phiên âm: /ʌnˈkaɪnd/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không tử tế, tàn nhẫn | Ngữ cảnh: Dùng khi mô tả lời nói hoặc hành động gây tổn thương |
It was unkind of you to laugh at him. |
Thật không tử tế khi bạn cười nhạo anh ấy. |
| 2 |
Từ:
unkindly
|
Phiên âm: /ʌnˈkaɪndli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách không tử tế | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành vi thô lỗ hoặc lạnh lùng |
She treated me unkindly. |
Cô ấy đối xử với tôi một cách lạnh nhạt. |
| 3 |
Từ:
unkindness
|
Phiên âm: /ʌnˈkaɪndnəs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự thô lỗ, thiếu tử tế | Ngữ cảnh: Dùng khi nói về hành vi hoặc thái độ không tốt |
His unkindness hurt her feelings. |
Sự thiếu tử tế của anh ta làm tổn thương cô ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She was very hurt by his unkind words. Cô rất đau lòng vì những lời nói không hay của anh. |
Cô rất đau lòng vì những lời nói không hay của anh. | Lưu sổ câu |
| 2 |
It was unkind to denigrate her achievement. Thật không hay khi bôi nhọ thành tích của cô ấy. |
Thật không hay khi bôi nhọ thành tích của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He was never unkind to her. Anh ấy không bao giờ đối xử tốt với cô ấy. |
Anh ấy không bao giờ đối xử tốt với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She was rather hurt by his unkind words. Cô ấy khá đau lòng vì những lời nói không hay ho của anh ấy. |
Cô ấy khá đau lòng vì những lời nói không hay ho của anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Unkindness often reacts on the unkind person. Người không tử tế thường phản ứng với người không tử tế. |
Người không tử tế thường phản ứng với người không tử tế. | Lưu sổ câu |
| 6 |
A lot of unkind things were said. Rất nhiều điều không hay đã được nói ra. |
Rất nhiều điều không hay đã được nói ra. | Lưu sổ câu |
| 7 |
What you said was true but nevertheless unkind. Điều bạn nói là đúng nhưng tuy nhiên không tốt. |
Điều bạn nói là đúng nhưng tuy nhiên không tốt. | Lưu sổ câu |
| 8 |
She never said anything unkind about anyone. Cô ấy chưa bao giờ nói điều gì không tốt về bất kỳ ai. |
Cô ấy chưa bao giờ nói điều gì không tốt về bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He was never actually unkind to them. Anh ấy thực sự chưa bao giờ đối xử tốt với họ. |
Anh ấy thực sự chưa bao giờ đối xử tốt với họ. | Lưu sổ câu |
| 10 |
It would be unkind to go without him. Sẽ thật không hay nếu đi mà không có anh ấy. |
Sẽ thật không hay nếu đi mà không có anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 11 |
All last summer he'd been unkind to her. Cả mùa hè năm ngoái, anh ấy đã đối xử không tốt với cô ấy. |
Cả mùa hè năm ngoái, anh ấy đã đối xử không tốt với cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Such unkind action debases you. Hành động không đẹp đó làm bạn thất vọng. |
Hành động không đẹp đó làm bạn thất vọng. | Lưu sổ câu |
| 13 |
It's unkind to exult over a person one has beaten in a race. Thật không hay khi vui mừng về một người mà người ta đã đánh bại trong một cuộc đua. |
Thật không hay khi vui mừng về một người mà người ta đã đánh bại trong một cuộc đua. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Sometimes she seems a very impersonal, even unkind, mother. Đôi khi bà ấy có vẻ là một bà mẹ rất mất dạy, thậm chí là không tốt. |
Đôi khi bà ấy có vẻ là một bà mẹ rất mất dạy, thậm chí là không tốt. | Lưu sổ câu |
| 15 |
A right easterly wind is very unkind. Một cơn gió mùa đông đúng là rất không tốt lành. |
Một cơn gió mùa đông đúng là rất không tốt lành. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Fancy her saying such unkind things about you! Thích cô ấy nói những điều không đẹp về bạn như vậy! |
Thích cô ấy nói những điều không đẹp về bạn như vậy! | Lưu sổ câu |
| 17 |
Don't be so unkind to your brother. Đừng đối xử tốt với anh trai của bạn như vậy. |
Đừng đối xử tốt với anh trai của bạn như vậy. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was still smarting from his unkind words. Cô ấy vẫn khéo léo trước những lời nói không mấy hay ho của anh. |
Cô ấy vẫn khéo léo trước những lời nói không mấy hay ho của anh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
That was an unkind thing to say. Đó là một điều không hay để nói. |
Đó là một điều không hay để nói. | Lưu sổ câu |
| 20 |
It's unkind to sport with others' feelings. Thật không ngoan khi thể hiện cảm xúc của người khác. |
Thật không ngoan khi thể hiện cảm xúc của người khác. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Ooh, that's a bit unkind! Ooh (goneict.com/unkind.html), hơi tệ! |
Ooh (goneict.com/unkind.html), hơi tệ! | Lưu sổ câu |
| 22 |
She was the butt of some very unkind jokes. Cô ấy là kẻ đùa cợt trong một số trò đùa không hay ho. |
Cô ấy là kẻ đùa cợt trong một số trò đùa không hay ho. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She burned with fury at his unkind remarks. Cô ấy bùng cháy dữ dội trước những lời nhận xét thiếu thiện chí của anh ta. |
Cô ấy bùng cháy dữ dội trước những lời nhận xét thiếu thiện chí của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Such unkind remark was not called for. Nhận xét tồi tệ như vậy đã không được yêu cầu. |
Nhận xét tồi tệ như vậy đã không được yêu cầu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
It's not in his nature to be unkind. Bản chất của anh ấy không phải là xấu. |
Bản chất của anh ấy không phải là xấu. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Marcus has been most unkind to me today. Marcus đã đối xử tệ với tôi nhất ngày hôm nay. |
Marcus đã đối xử tệ với tôi nhất ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Her unkind remark bruised his feeling. Lời nhận xét thiếu thiện chí của cô ấy đã làm tan nát cảm xúc của anh. |
Lời nhận xét thiếu thiện chí của cô ấy đã làm tan nát cảm xúc của anh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
When I lent I had a friend; when I asked he was unkind. Khi tôi cho vay, tôi có một người bạn; khi tôi hỏi anh ấy không tử tế. |
Khi tôi cho vay, tôi có một người bạn; khi tôi hỏi anh ấy không tử tế. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Don't jeer at the person who came last in the race - it's very unkind. Đừng chế nhạo người về cuối cùng trong cuộc đua |
Đừng chế nhạo người về cuối cùng trong cuộc đua | Lưu sổ câu |
| 30 |
an unkind remark một nhận xét không mấy tốt đẹp |
một nhận xét không mấy tốt đẹp | Lưu sổ câu |
| 31 |
It would be unkind to go without him. Sẽ thật không hay nếu không có anh ấy. |
Sẽ thật không hay nếu không có anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
She never said anything unkind about anyone. Cô ấy chưa bao giờ nói điều gì không tốt về bất kỳ ai. |
Cô ấy chưa bao giờ nói điều gì không tốt về bất kỳ ai. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I don't think he meant to sound unkind. Tôi không nghĩ rằng anh ấy có ý định nghe có vẻ không tử tế. |
Tôi không nghĩ rằng anh ấy có ý định nghe có vẻ không tử tế. | Lưu sổ câu |
| 34 |
Perhaps it was a little unkind of me to mention her accident. Có lẽ tôi hơi không vui khi nhắc đến tai nạn của cô ấy. |
Có lẽ tôi hơi không vui khi nhắc đến tai nạn của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 35 |
She can be terribly unkind sometimes. Đôi khi cô ấy có thể xấu kinh khủng. |
Đôi khi cô ấy có thể xấu kinh khủng. | Lưu sổ câu |
| 36 |
I don't think he meant to sound unkind. Tôi không nghĩ rằng ông ấy có ý định nghe có vẻ không tử tế. |
Tôi không nghĩ rằng ông ấy có ý định nghe có vẻ không tử tế. | Lưu sổ câu |