Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

university là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ university trong tiếng Anh

university /ˌjuːnɪˈvɜːsɪti/
- (n) : trường đại học

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

university: Đại học

University là danh từ chỉ một tổ chức giáo dục bậc cao, cung cấp các khóa học và cấp bằng cho sinh viên.

  • She is studying at a prestigious university in the United States. (Cô ấy đang học tại một trường đại học danh tiếng ở Hoa Kỳ.)
  • The university offers a wide range of courses in various fields. (Trường đại học cung cấp nhiều khóa học trong các lĩnh vực khác nhau.)
  • He graduated from university last year with a degree in economics. (Anh ấy tốt nghiệp đại học vào năm ngoái với bằng kinh tế.)

Bảng biến thể từ "university"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: university
Phiên âm: /ˌjuːnɪˈvɜːrsəti/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Trường đại học Ngữ cảnh: Nơi đào tạo bậc cao đẳng – đại học She wants to study at a famous university.
Cô ấy muốn học tại một trường đại học nổi tiếng.
2 Từ: universities
Phiên âm: /ˌjuːnɪˈvɜːrsətiz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các trường đại học Ngữ cảnh: Nhiều cơ sở giáo dục bậc cao Universities offer various programs.
Các trường đại học cung cấp nhiều chương trình khác nhau.

Từ đồng nghĩa "university"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "university"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Is there a university in this town?

Có trường đại học nào ở thị trấn này không?

Lưu sổ câu

2

Both their children are at university.

Cả hai con của họ đều học đại học.

Lưu sổ câu

3

He's hoping to go to university next year.

Anh ấy hy vọng sẽ vào đại học vào năm tới.

Lưu sổ câu

4

a university student/lecturer/professor

sinh viên / giảng viên / giáo sư đại học

Lưu sổ câu

5

a university degree/course

bằng đại học / khóa học

Lưu sổ câu

6

The site lies on the university campus next to the lake.

Địa điểm nằm trong khuôn viên trường đại học bên cạnh hồ.

Lưu sổ câu

7

a degree from the university of life

bằng cấp của trường đại học cuộc sống

Lưu sổ câu

8

My daughter is at university.

Con gái tôi đang học đại học.

Lưu sổ câu

9

I didn’t want to go to a large university.

Tôi không muốn vào một trường đại học lớn.

Lưu sổ câu

10

Young people may be deterred from entering university.

Những người trẻ tuổi có thể bị cấm vào đại học.

Lưu sổ câu

11

I often think of my university days.

Tôi thường nghĩ về thời đại học của mình.

Lưu sổ câu

12

the pressures of university life

áp lực của cuộc sống đại học

Lưu sổ câu

13

a university entrance exam

một kỳ thi tuyển sinh đại học

Lưu sổ câu

14

There is stiff competition for university places.

Có sự cạnh tranh gay gắt cho các vị trí đại học.

Lưu sổ câu

15

those who can afford university tuition

những người có đủ khả năng chi trả học phí đại học

Lưu sổ câu

16

His aim was to finish his doctorate and obtain a university chair.

Mục đích của ông là hoàn thành bằng tiến sĩ và có được một chiếc ghế đại học.

Lưu sổ câu

17

I applied to three universities.

Tôi nộp đơn vào ba trường đại học.

Lưu sổ câu

18

He goes to Princeton University.

Anh ấy đến Đại học Princeton.

Lưu sổ câu

19

She graduated from the University of Michigan in 1999.

Cô tốt nghiệp Đại học Michigan năm 1999.

Lưu sổ câu

20

She's a graduate of Oxford University.

Cô ấy tốt nghiệp Đại học Oxford.

Lưu sổ câu

21

She teaches botany at Syracuse University.

Cô dạy thực vật học tại Đại học Syracuse.

Lưu sổ câu