Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unimportant là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unimportant trong tiếng Anh

unimportant /ˌʌnɪmˈpɔːtnt/
- (adj) : khônh quan trọng, không trọng đại

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unimportant: Không quan trọng

Unimportant mô tả điều gì đó không có tầm ảnh hưởng, không đáng chú ý.

  • The details about the decoration are unimportant in this project. (Các chi tiết về trang trí là không quan trọng trong dự án này.)
  • In the grand scheme of things, this issue is unimportant. (Trong tổng thể, vấn đề này là không quan trọng.)
  • The argument was over something unimportant. (Cuộc tranh cãi là về một điều không quan trọng.)

Bảng biến thể từ "unimportant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unimportant
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈpɔːrtnt/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không quan trọng Ngữ cảnh: Không có ảnh hưởng hoặc giá trị đáng kể It’s just an unimportant matter.
Đó chỉ là một việc không quan trọng.
2 Từ: unimportantly
Phiên âm: /ˌʌnɪmˈpɔːrtntli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách không quan trọng Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động/việc không đáng kể He mentioned it unimportantly.
Anh ấy nhắc đến điều đó một cách không quan trọng.

Từ đồng nghĩa "unimportant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unimportant"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

It was an unimportant job, and paid very little.

Đó là một công việc không quan trọng và được trả rất ít.

Lưu sổ câu

2

Let's not quarrel about such unimportant matters.

Đừng cãi nhau về những vấn đề không quan trọng như vậy.

Lưu sổ câu

3

Block out this unimportant detail at the top of your picture.

Chặn chi tiết không quan trọng này ở đầu ảnh của bạn.

Lưu sổ câu

4

Where have you been unimportant important is that you will not come back.

Bạn đã ở đâu không quan trọng quan trọng là bạn sẽ không quay lại.

Lưu sổ câu

5

In the word " unimportant " , " un - " is a prefix.

Trong từ "không quan trọng", "un

Lưu sổ câu

6

His main weakness is to quibble over unimportant things.

Điểm yếu chính của anh ta là hay ngụy biện những thứ không quan trọng.

Lưu sổ câu

7

She just laughed and dismissed the question as unimportant.

Cô ấy chỉ cười và bác bỏ câu hỏi là không quan trọng.

Lưu sổ câu

8

They dismissed the problem as unimportant.

Họ bác bỏ vấn đề là không quan trọng.

Lưu sổ câu

9

This consideration was not unimportant.

Sự cân nhắc này không phải là không quan trọng.

Lưu sổ câu

10

There's no point in arguing over something so unimportant.

Không có ích gì khi tranh cãi về một thứ quá không quan trọng.

Lưu sổ câu

11

You should cut out the unimportant details.

Bạn nên cắt bỏ những chi tiết không quan trọng.

Lưu sổ câu

12

Relatively speaking, this matter is unimportant.

Nói một cách tương đối, vấn đề này không quan trọng.

Lưu sổ câu

13

When she gets nervous she fusses over unimportant details.

Khi cô ấy lo lắng, cô ấy sẽ quấy rầy những chi tiết không quan trọng.

Lưu sổ câu

14

Telling your employees they're unimportant is a fatal error.

Nói với nhân viên của bạn rằng họ không quan trọng là một sai lầm nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

15

He often remonstrated with others about unimportant matter.

Anh ấy thường xuyên nhận xét với người khác về những vấn đề không quan trọng.

Lưu sổ câu

16

You can cut out the unimportant details.

Bạn có thể cắt bỏ những chi tiết không quan trọng.

Lưu sổ câu

17

The old lady is always fretting over something unimportant.

Bà già luôn lăn tăn về một việc không quan trọng.

Lưu sổ câu

18

It's so unimportant that it's hardly worth mentioning.

Nó không quan trọng đến mức khó có thể nói đến.

Lưu sổ câu

19

Staffing is still a relatively unimportant issue compared to the other problems that we're encountering.

Nhân sự vẫn là một vấn đề tương đối không quan trọng so với những vấn đề khác mà chúng tôi đang gặp phải.

Lưu sổ câu

20

I thought that cooking and housekeeping were unimportant, easy tasks.

Tôi nghĩ rằng nấu ăn và dọn dẹp nhà cửa là những công việc đơn giản, không quan trọng.

Lưu sổ câu

21

He doesn't deign to talk to unimportant people like me.

Anh ấy không dám nói chuyện với những người không quan trọng như tôi.

Lưu sổ câu

22

The matter was so unimportant that she dismissed it from her mind.

Vấn đề không quan trọng đến mức cô ấy gạt nó ra khỏi đầu.

Lưu sổ câu

23

Money seems unimportant when sets beside the joys of family life.

Tiền dường như không quan trọng khi đặt bên cạnh những niềm vui của cuộc sống gia đình.

Lưu sổ câu

24

The precise historical moment is unimportant here.

Thời điểm lịch sử chính xác không quan trọng ở đây.

Lưu sổ câu

25

Employees' opinions were often treated as unimportant.

Ý kiến ​​của nhân viên thường bị coi là không quan trọng.

Lưu sổ câu

26

It would be a mistake to regard the incident as unimportant.

Sẽ là một sai lầm nếu coi sự việc là không quan trọng.

Lưu sổ câu

27

If we don't plan this meeting properly, we'll get side-tracked into discussing unimportant issues.

Nếu chúng tôi không lên kế hoạch cho cuộc họp này một cách hợp lý, chúng tôi sẽ bị theo dõi bên cạnh việc thảo luận các vấn đề không quan trọng.

Lưu sổ câu

28

Sometimes this fact is obscured because churches get so bogged down by unimportant rules.

Đôi khi sự thật này bị che lấp bởi vì các nhà thờ bị sa lầy bởi những quy tắc không quan trọng.

Lưu sổ câu

29

I was just a young girl from a small town and I felt very unimportant.

Tôi chỉ là một cô gái trẻ đến từ một thị trấn nhỏ và tôi cảm thấy rất không quan trọng.

Lưu sổ câu

30

When they had married, six years before, the difference in their ages had seemed unimportant.

Khi họ kết hôn, sáu năm trước, sự khác biệt về tuổi tác của họ dường như không quan trọng.

Lưu sổ câu

31

unimportant details

chi tiết không quan trọng

Lưu sổ câu

32

relatively/comparatively unimportant

tương đối / tương đối không quan trọng

Lưu sổ câu

33

They dismissed the problem as unimportant.

Họ bác bỏ vấn đề là không quan trọng.

Lưu sổ câu

34

This consideration was not unimportant.

Sự cân nhắc này không phải là không quan trọng.

Lưu sổ câu

35

I was just a young girl from a small town and I felt very unimportant.

Tôi chỉ là một cô gái trẻ đến từ một thị trấn nhỏ và tôi cảm thấy rất không quan trọng.

Lưu sổ câu