Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unhappiness là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unhappiness trong tiếng Anh

unhappiness /ʌnˈhæpinəs/
- (n) : nỗi buồn, sự bất hạnh

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unhappiness: Nỗi buồn, bất hạnh

Unhappiness là trạng thái cảm giác buồn bã, thiếu sự hài lòng hoặc không vui vẻ.

  • He tried to hide his unhappiness after the breakup. (Anh ấy cố giấu đi nỗi buồn sau khi chia tay.)
  • Unhappiness can sometimes lead to depression if not addressed. (Nỗi buồn có thể dẫn đến trầm cảm nếu không được giải quyết.)
  • She found comfort in helping others despite her unhappiness. (Cô ấy tìm thấy sự an ủi trong việc giúp đỡ người khác mặc dù bản thân không vui.)

Bảng biến thể từ "unhappiness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unhappiness
Phiên âm: /ʌnˈhæpinəs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Nỗi buồn, sự bất hạnh Ngữ cảnh: Trạng thái buồn rầu, không vui His face showed deep unhappiness.
Gương mặt anh ấy thể hiện nỗi buồn sâu sắc.
2 Từ: unhappy
Phiên âm: /ʌnˈhæpi/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Buồn bã, bất hạnh Ngữ cảnh: Cảm xúc không vui, không hài lòng She was unhappy about the news.
Cô ấy buồn vì tin tức đó.

Từ đồng nghĩa "unhappiness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unhappiness"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

Her unhappiness was apparent to everyone.

Sự bất hạnh của cô ấy đã rõ ràng cho mọi người.

Lưu sổ câu

2

Bottling up your anger can only lead to unhappiness.

Dồn nén sự tức giận của bạn chỉ có thể dẫn đến bất hạnh.

Lưu sổ câu

3

He shows no overt signs of his unhappiness.

Anh ta không có dấu hiệu công khai nào về sự bất hạnh của mình.

Lưu sổ câu

4

That there was no room for unhappiness as long as I was free.

Rằng không có chỗ cho bất hạnh miễn là tôi được tự do.

Lưu sổ câu

5

Many people are unable to articulate the unhappiness they feel.

Nhiều người không thể nói rõ những bất hạnh mà họ cảm thấy.

Lưu sổ câu

6

He caused his parents much unhappiness.

Anh ấy đã gây cho cha mẹ mình nhiều bất hạnh.

Lưu sổ câu

7

Remember that you are partially responsible for their unhappiness.

Hãy nhớ rằng bạn chịu trách nhiệm một phần cho sự bất hạnh của họ.

Lưu sổ câu

8

A lot of her unhappiness is due to boredom.

Rất nhiều nỗi bất hạnh của cô ấy là do buồn chán.

Lưu sổ câu

9

Love is a sovereign remedy for unhappiness.

Tình yêu là phương thuốc có chủ quyền cho bất hạnh.

Lưu sổ câu

10

I can understand his unhappiness. But to attempt suicide!

Tôi có thể hiểu được nỗi bất hạnh của anh ấy. Nhưng để cố gắng tự tử!

Lưu sổ câu

11

There was a lot of unhappiness in my adolescence.

Thời niên thiếu của tôi có rất nhiều bất hạnh.

Lưu sổ câu

12

His unhappiness was all too apparent.

Sự bất hạnh của anh ấy đã quá rõ ràng.

Lưu sổ câu

13

He had sensed his mother's unhappiness.

Anh đã cảm nhận được sự bất hạnh của mẹ mình.

Lưu sổ câu

14

I perceived a note of unhappiness in her voice.

Tôi cảm nhận được sự không vui trong giọng nói của cô ấy.

Lưu sổ câu

15

He expressed his unhappiness about the arrangements.

Anh ta bày tỏ sự không vui của mình về sự sắp xếp.

Lưu sổ câu

16

She divorced him after years of unhappiness.

Cô ly dị anh sau nhiều năm không hạnh phúc.

Lưu sổ câu

17

The quarrel caused her intense unhappiness.

Cuộc cãi vã khiến cô ấy bất hạnh dữ dội.

Lưu sổ câu

18

He has, by submitting his resignation, signalled his unhappiness with the government's decision.

Ông đã gửi đơn từ chức báo hiệu sự không hài lòng của ông với quyết định của chính phủ.

Lưu sổ câu

19

His unhappiness was understandable.

Sự bất hạnh của anh ấy là điều dễ hiểu.

Lưu sổ câu

20

The best cure for unhappiness is to hurl yourself into your work.

Cách chữa trị tốt nhất cho sự bất hạnh là lao vào công việc của bạn.

Lưu sổ câu

21

Their unhappiness was, naturally enough, communicated over the telephone.

Sự bất hạnh của họ, theo lẽ tự nhiên, đã được thông báo qua điện thoại.

Lưu sổ câu

22

How Jemmalee had cried over his unhappiness.

Jemmalee đã khóc như thế nào vì nỗi bất hạnh của mình. Senturedict.com

Lưu sổ câu

23

There is no need to think that you are sentenced to a lifetime of unhappiness.

Không cần phải nghĩ rằng bạn bị kết án cả đời bất hạnh.

Lưu sổ câu

24

She was trapped in a downward spiral of personal unhappiness.

Cô ấy bị mắc kẹt trong một vòng xoáy đi xuống của bất hạnh cá nhân.

Lưu sổ câu

25

He tried to hide his unhappiness from his fans.

Anh ấy cố gắng che giấu sự không vui của mình với người hâm mộ.

Lưu sổ câu

26

He expressed his office's unhappiness about the way the regulations were made.

Ông bày tỏ sự không hài lòng của văn phòng về cách các quy định được thực hiện.

Lưu sổ câu

27

He expressed his office's unhappiness about the way the regulations were made.

Ông bày tỏ sự không hài lòng của văn phòng về cách thực hiện các quy định.

Lưu sổ câu