unhappy: Không hạnh phúc, buồn
Unhappy mô tả trạng thái không vui, buồn bã hoặc thiếu sự thỏa mãn trong cuộc sống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unhappy
|
Phiên âm: /ʌnˈhæpi/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Buồn, bất mãn | Ngữ cảnh: Không hạnh phúc, không hài lòng |
He was unhappy with his job. |
Anh ấy không hài lòng với công việc của mình. |
| 2 |
Từ:
unhappier
|
Phiên âm: /ʌnˈhæpiər/ | Loại từ: Tính từ so sánh hơn | Nghĩa: Buồn hơn | Ngữ cảnh: So sánh mức độ không vui |
She felt unhappier after the argument. |
Cô ấy cảm thấy buồn hơn sau cuộc cãi vã. |
| 3 |
Từ:
unhappiest
|
Phiên âm: /ʌnˈhæpiəst/ | Loại từ: Tính từ so sánh nhất | Nghĩa: Buồn nhất | Ngữ cảnh: Mức độ buồn cao nhất |
That was the unhappiest moment in her life. |
Đó là khoảnh khắc buồn nhất trong đời cô ấy. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
To worry about tomorrow is to be unhappy today. Lo lắng về ngày mai là để không hạnh phúc ngày hôm nay. |
Lo lắng về ngày mai là để không hạnh phúc ngày hôm nay. | Lưu sổ câu |
| 2 |
Investors were unhappy about the risk. Các nhà đầu tư không hài lòng về rủi ro. |
Các nhà đầu tư không hài lòng về rủi ro. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I hate to see you unhappy. Tôi ghét thấy bạn không vui. |
Tôi ghét thấy bạn không vui. | Lưu sổ câu |
| 4 |
She's always snivelling about her unhappy childhood. Cô ấy luôn buồn cười về tuổi thơ bất hạnh của mình. |
Cô ấy luôn buồn cười về tuổi thơ bất hạnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Her feminine intuition told her that he was unhappy. Trực giác nữ tính của cô ấy nói với cô ấy rằng anh ấy không hạnh phúc. |
Trực giác nữ tính của cô ấy nói với cô ấy rằng anh ấy không hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 6 |
It was evident that she was unhappy. Rõ ràng là cô ấy không hạnh phúc. |
Rõ ràng là cô ấy không hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 7 |
My heart bled for the poor unhappy children. Trái tim tôi rưng rưng vì những đứa trẻ bất hạnh tội nghiệp. |
Trái tim tôi rưng rưng vì những đứa trẻ bất hạnh tội nghiệp. | Lưu sổ câu |
| 8 |
I didn't realize you were so unhappy. Tôi không nhận ra rằng bạn đã rất bất hạnh. |
Tôi không nhận ra rằng bạn đã rất bất hạnh. | Lưu sổ câu |
| 9 |
If you're so unhappy,(http://) why don't you change jobs? Nếu bạn không hài lòng, (http://Senturedict.com) tại sao bạn không thay đổi công việc? |
Nếu bạn không hài lòng, (http://Senturedict.com) tại sao bạn không thay đổi công việc? | Lưu sổ câu |
| 10 |
She was irritable when she was unhappy. Cô ấy cáu kỉnh khi không vui. |
Cô ấy cáu kỉnh khi không vui. | Lưu sổ câu |
| 11 |
An unhappy home environment can affect a child's behaviour. Môi trường gia đình không hạnh phúc có thể ảnh hưởng đến hành vi của trẻ. |
Môi trường gia đình không hạnh phúc có thể ảnh hưởng đến hành vi của trẻ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She sighed over her unhappy fate. Cô ấy thở dài vì số phận bất hạnh của mình. |
Cô ấy thở dài vì số phận bất hạnh của mình. | Lưu sổ câu |
| 13 |
His unhappy childhood has branded him for life. Tuổi thơ bất hạnh của anh ấy đã mang thương hiệu cho anh ấy suốt đời. |
Tuổi thơ bất hạnh của anh ấy đã mang thương hiệu cho anh ấy suốt đời. | Lưu sổ câu |
| 14 |
An unhappy family life may inhibit children's learning. Cuộc sống gia đình không hạnh phúc có thể kìm hãm việc học của trẻ. |
Cuộc sống gia đình không hạnh phúc có thể kìm hãm việc học của trẻ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Any unhappy is a waste of time. Bất kỳ điều gì không vui đều là lãng phí thời gian. |
Bất kỳ điều gì không vui đều là lãng phí thời gian. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Any time spent being unhappy is wasted. Bất kỳ khoảng thời gian nào dành cho việc không hạnh phúc đều bị lãng phí. |
Bất kỳ khoảng thời gian nào dành cho việc không hạnh phúc đều bị lãng phí. | Lưu sổ câu |
| 17 |
She grew more unhappy as the years went by. Cô ấy ngày càng bất hạnh hơn khi năm tháng trôi qua. |
Cô ấy ngày càng bất hạnh hơn khi năm tháng trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Kate looks really unhappy - I'd better make sure she's all right. Kate trông thực sự không vui |
Kate trông thực sự không vui | Lưu sổ câu |
| 19 |
He is badly down; something unhappy must have happened to him. Anh ấy xuống sắc trầm trọng; có điều gì đó không vui chắc đã xảy ra với anh ấy. |
Anh ấy xuống sắc trầm trọng; có điều gì đó không vui chắc đã xảy ra với anh ấy. | Lưu sổ câu |
| 20 |
In her autobiography she occasionally refers to her unhappy schooldays. Trong cuốn tự truyện của mình, cô ấy thỉnh thoảng đề cập đến những ngày học không vui của mình. |
Trong cuốn tự truyện của mình, cô ấy thỉnh thoảng đề cập đến những ngày học không vui của mình. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It is a curious paradox that professional comedians often have unhappy personal lives. Có một nghịch lý gây tò mò là các nghệ sĩ hài chuyên nghiệp thường có cuộc sống cá nhân không hạnh phúc. |
Có một nghịch lý gây tò mò là các nghệ sĩ hài chuyên nghiệp thường có cuộc sống cá nhân không hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 22 |
You never saw a very busy person who was unhappy. Bạn chưa bao giờ thấy một người quá bận rộn mà không vui. |
Bạn chưa bao giờ thấy một người quá bận rộn mà không vui. | Lưu sổ câu |
| 23 |
A silent hug means a thousand words to the unhappy heart. Một cái ôm thầm lặng có ý nghĩa thay ngàn lời nói với trái tim bất hạnh. |
Một cái ôm thầm lặng có ý nghĩa thay ngàn lời nói với trái tim bất hạnh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I did not get the impression that they were unhappy about the situation. Tôi không có ấn tượng rằng họ không hài lòng về tình huống này. |
Tôi không có ấn tượng rằng họ không hài lòng về tình huống này. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Her marriage is in trouble and she is desperately unhappy. Cuộc hôn nhân của cô ấy đang gặp khó khăn và cô ấy tuyệt vọng không hạnh phúc. |
Cuộc hôn nhân của cô ấy đang gặp khó khăn và cô ấy tuyệt vọng không hạnh phúc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
It was clear from our postbag that viewers were unhappy about the programme. Rõ ràng là người xem không hài lòng về chương trình. |
Rõ ràng là người xem không hài lòng về chương trình. | Lưu sổ câu |
| 27 |
to feel/look/seem/sound/become unhappy cảm thấy / nhìn / có vẻ / âm thanh / trở nên không vui |
cảm thấy / nhìn / có vẻ / âm thanh / trở nên không vui | Lưu sổ câu |
| 28 |
an unhappy marriage/childhood một cuộc hôn nhân / tuổi thơ không hạnh phúc |
một cuộc hôn nhân / tuổi thơ không hạnh phúc | Lưu sổ câu |
| 29 |
I didn't realize but he was deeply unhappy at that time. Tôi không nhận ra nhưng anh ấy vô cùng bất hạnh vào thời điểm đó. |
Tôi không nhận ra nhưng anh ấy vô cùng bất hạnh vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 30 |
This story has an unhappy ending. Câu chuyện này có một kết thúc không mấy vui vẻ. |
Câu chuyện này có một kết thúc không mấy vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
It makes me very unhappy to see you so miserable. Tôi rất không vui khi thấy em khổ sở như vậy. |
Tôi rất không vui khi thấy em khổ sở như vậy. | Lưu sổ câu |
| 32 |
unhappy customers khách hàng không hài lòng |
khách hàng không hài lòng | Lưu sổ câu |
| 33 |
Many people are deeply unhappy about the way the government has handled this matter. Nhiều người vô cùng bất bình về cách chính phủ xử lý vấn đề này. |
Nhiều người vô cùng bất bình về cách chính phủ xử lý vấn đề này. | Lưu sổ câu |
| 34 |
He was unhappy at being left out of the team. Anh ấy không hài lòng khi bị loại khỏi đội. |
Anh ấy không hài lòng khi bị loại khỏi đội. | Lưu sổ câu |
| 35 |
They were unhappy with their accommodation. Họ không hài lòng với chỗ ở của mình. |
Họ không hài lòng với chỗ ở của mình. | Lưu sổ câu |
| 36 |
Your teacher says she's very unhappy with you. Giáo viên của bạn nói rằng cô ấy rất không hài lòng với bạn. |
Giáo viên của bạn nói rằng cô ấy rất không hài lòng với bạn. | Lưu sổ câu |
| 37 |
A lot of people were unhappy with the decision. Rất nhiều người không hài lòng với quyết định này. |
Rất nhiều người không hài lòng với quyết định này. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Shareholders are unhappy to have him as their CEO. Các cổ đông không hài lòng khi có anh ấy làm Giám đốc điều hành của họ. |
Các cổ đông không hài lòng khi có anh ấy làm Giám đốc điều hành của họ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
an unhappy coincidence một sự trùng hợp không vui |
một sự trùng hợp không vui | Lưu sổ câu |
| 40 |
It was an unhappy choice of words. Đó là một sự lựa chọn từ ngữ không mấy vui vẻ. |
Đó là một sự lựa chọn từ ngữ không mấy vui vẻ. | Lưu sổ câu |
| 41 |
She grew more unhappy as the years went by. Cô ấy ngày càng bất hạnh hơn khi năm tháng trôi qua. |
Cô ấy ngày càng bất hạnh hơn khi năm tháng trôi qua. | Lưu sổ câu |
| 42 |
She sounded so unhappy when I left her. Cô ấy có vẻ rất không vui khi tôi rời bỏ cô ấy. |
Cô ấy có vẻ rất không vui khi tôi rời bỏ cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 43 |
You should offer unhappy customers a proper complaints system. Bạn nên cung cấp cho những khách hàng không hài lòng một hệ thống khiếu nại thích hợp. |
Bạn nên cung cấp cho những khách hàng không hài lòng một hệ thống khiếu nại thích hợp. | Lưu sổ câu |
| 44 |
We felt entirely unhappy with the whole situation. Chúng tôi cảm thấy hoàn toàn không hài lòng với toàn bộ tình hình. |
Chúng tôi cảm thấy hoàn toàn không hài lòng với toàn bộ tình hình. | Lưu sổ câu |
| 45 |
They were terribly unhappy with the arrangements. Họ cực kỳ không hài lòng với sự sắp xếp. |
Họ cực kỳ không hài lòng với sự sắp xếp. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She was very unhappy at the idea of staying in London. Cô ấy rất không hài lòng với ý tưởng ở lại London. |
Cô ấy rất không hài lòng với ý tưởng ở lại London. | Lưu sổ câu |
| 47 |
He was equally unhappy with the alternative. Anh ta cũng không hài lòng với phương án thay thế. |
Anh ta cũng không hài lòng với phương án thay thế. | Lưu sổ câu |
| 48 |
He sounded a bit unhappy about the extra work he had to do. Anh ấy có vẻ hơi không hài lòng về công việc thêm mà anh ấy phải làm. |
Anh ấy có vẻ hơi không hài lòng về công việc thêm mà anh ấy phải làm. | Lưu sổ câu |
| 49 |
I didn't realize but he was deeply unhappy at that time. Tôi không nhận ra nhưng anh ấy vô cùng bất hạnh vào thời điểm đó. |
Tôi không nhận ra nhưng anh ấy vô cùng bất hạnh vào thời điểm đó. | Lưu sổ câu |
| 50 |
Your teacher says she's very unhappy with you. Giáo viên của bạn nói rằng cô ấy rất không hài lòng với bạn. |
Giáo viên của bạn nói rằng cô ấy rất không hài lòng với bạn. | Lưu sổ câu |