undo: Hoàn tác
Undo là hành động đảo ngược hoặc hủy bỏ một thao tác hoặc hành động đã thực hiện.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
undo
|
Phiên âm: /ˌʌnˈduː/ | Loại từ: Động từ | Nghĩa: Hoàn tác, hủy | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đảo ngược hoặc xóa bỏ một hành động trước đó |
I need to undo the last change in the document. |
Tôi cần hoàn tác thay đổi cuối cùng trong tài liệu. |
| 2 |
Từ:
undone
|
Phiên âm: /ʌnˈdʌn/ | Loại từ: Động từ quá khứ/Tính từ | Nghĩa: Bị hủy, chưa làm xong | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ hành động đã bị đảo ngược hoặc chưa hoàn thành |
The damage was quickly undone. |
Thiệt hại đã nhanh chóng được khắc phục. |
| 3 |
Từ:
undoing
|
Phiên âm: /ˌʌnˈduːɪŋ/ | Loại từ: Danh từ/Động từ V-ing | Nghĩa: Sự phá hủy, sự hủy bỏ | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ quá trình làm hỏng hoặc đảo ngược một hành động |
His carelessness led to his undoing. |
Sự cẩu thả của anh ấy dẫn đến thất bại của chính mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Can you undo this knot? Bạn có thể hoàn tác nút thắt này không? |
Bạn có thể hoàn tác nút thắt này không? | Lưu sổ câu |
| 2 |
Can someone help me to undo my seat belt? Ai đó có thể giúp tôi tháo dây an toàn không? |
Ai đó có thể giúp tôi tháo dây an toàn không? | Lưu sổ câu |
| 3 |
I had to undo several rows of knitting. Tôi đã phải hoàn tác một số hàng đan. |
Tôi đã phải hoàn tác một số hàng đan. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Please undo the package. Vui lòng hoàn tác gói. |
Vui lòng hoàn tác gói. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I managed secretly to undo a corner of the parcel. Tôi quản lý bí mật để hoàn tác một góc của bưu kiện. |
Tôi quản lý bí mật để hoàn tác một góc của bưu kiện. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Mention of the boy would still undo her sometimes. Đề cập về cậu bé đôi khi vẫn làm cô ấy lùi bước. |
Đề cập về cậu bé đôi khi vẫn làm cô ấy lùi bước. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I can't undo my shoelaces. Tôi không thể tháo dây giày của mình. |
Tôi không thể tháo dây giày của mình. | Lưu sổ câu |
| 8 |
His pride will undo him some day. Niềm kiêu hãnh của anh ta sẽ làm anh ta mất một ngày nào đó. |
Niềm kiêu hãnh của anh ta sẽ làm anh ta mất một ngày nào đó. | Lưu sổ câu |
| 9 |
It's not too late to try and undo some of the damage. Không quá muộn để thử và hoàn tác một số thiệt hại. |
Không quá muộn để thử và hoàn tác một số thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Try and undo the screw to get the whatsit off. Hãy thử và hoàn tác vít để bắt đầu. |
Hãy thử và hoàn tác vít để bắt đầu. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Sammy took off his coat and proceeded to undo his boots. Sammy cởi áo khoác và tiến hành cởi giày. |
Sammy cởi áo khoác và tiến hành cởi giày. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He tried to undo the knot by picking at it with his fingers. Anh cố gắng gỡ nút thắt bằng cách dùng ngón tay ấn vào. |
Anh cố gắng gỡ nút thắt bằng cách dùng ngón tay ấn vào. | Lưu sổ câu |
| 13 |
She knew it would be difficult to undo the damage that had been done. Cô biết sẽ rất khó để phục hồi những thiệt hại đã gây ra. |
Cô biết sẽ rất khó để phục hồi những thiệt hại đã gây ra. | Lưu sổ câu |
| 14 |
We cannot undo the damage of a lifetime in only 30 days. Chúng tôi không thể hoàn tác thiệt hại của một đời người chỉ trong 30 ngày. |
Chúng tôi không thể hoàn tác thiệt hại của một đời người chỉ trong 30 ngày. | Lưu sổ câu |
| 15 |
If Michael won, he would undo everything I have fought for. Nếu Michael thắng, anh ấy sẽ hoàn tác mọi thứ mà tôi đã chiến đấu. |
Nếu Michael thắng, anh ấy sẽ hoàn tác mọi thứ mà tôi đã chiến đấu. | Lưu sổ câu |
| 16 |
I undo the zip on my jeans. Tôi tháo khóa quần jean của mình. |
Tôi tháo khóa quần jean của mình. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There wasn't any way Evelyn could undo the damage. Không có cách nào để Evelyn có thể hoàn tác sát thương. |
Không có cách nào để Evelyn có thể hoàn tác sát thương. | Lưu sổ câu |
| 18 |
Maybe there was still time to undo the damage? Có lẽ vẫn còn thời gian để hoàn tác thiệt hại? |
Có lẽ vẫn còn thời gian để hoàn tác thiệt hại? | Lưu sổ câu |
| 19 |
Cross-breeding will undo all that work. Việc lai tạo chéo sẽ hoàn tác tất cả những công việc đó. |
Việc lai tạo chéo sẽ hoàn tác tất cả những công việc đó. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Confidently, her hands sought to undo the brassiere. Một cách tự tin, bàn tay của cô ấy đã tìm cách tháo gỡ chiếc áo lót. |
Một cách tự tin, bàn tay của cô ấy đã tìm cách tháo gỡ chiếc áo lót. | Lưu sổ câu |
| 21 |
I can't undo the string! Tôi không thể hoàn tác chuỗi! |
Tôi không thể hoàn tác chuỗi! | Lưu sổ câu |
| 22 |
She began to undo the third shirt. Cô bắt đầu cởi chiếc áo thứ ba. |
Cô bắt đầu cởi chiếc áo thứ ba. | Lưu sổ câu |
| 23 |
But it is not too late to undo that damage. Nhưng không phải là quá muộn để hoàn tác thiệt hại đó. |
Nhưng không phải là quá muộn để hoàn tác thiệt hại đó. | Lưu sổ câu |
| 24 |
The knot was fastened in such a way that it was impossible to undo. Nút thắt được thắt chặt đến mức không thể tháo gỡ được. |
Nút thắt được thắt chặt đến mức không thể tháo gỡ được. | Lưu sổ câu |
| 25 |
If you want to repair the wheels you just undo the four nuts. Nếu bạn muốn sửa chữa các bánh xe, bạn chỉ cần tháo bốn đai ốc. |
Nếu bạn muốn sửa chữa các bánh xe, bạn chỉ cần tháo bốn đai ốc. | Lưu sổ câu |
| 26 |
True it is, that what the Parliament doth, no authority upon earth can undo. Đúng là như vậy, những gì Nghị viện làm, không có thẩm quyền nào trên trái đất có thể hoàn tác. |
Đúng là như vậy, những gì Nghị viện làm, không có thẩm quyền nào trên trái đất có thể hoàn tác. | Lưu sổ câu |
| 27 |
to undo a button/knot/zip để hoàn tác một nút / nút / zip |
để hoàn tác một nút / nút / zip | Lưu sổ câu |
| 28 |
to undo a jacket/shirt để hoàn tác áo khoác / áo sơ mi |
để hoàn tác áo khoác / áo sơ mi | Lưu sổ câu |
| 29 |
It's not too late to try and undo some of the damage. Không quá muộn để thử và hoàn tác một số thiệt hại. |
Không quá muộn để thử và hoàn tác một số thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 30 |
The team was undone by the speed and strength of their opponents. Toàn đội đã bị phục hồi bởi tốc độ và sức mạnh của đối thủ. |
Toàn đội đã bị phục hồi bởi tốc độ và sức mạnh của đối thủ. | Lưu sổ câu |
| 31 |
I undid the package and took out the books. Tôi mở gói và lấy sách ra. |
Tôi mở gói và lấy sách ra. | Lưu sổ câu |
| 32 |
He undid most of the good work of the previous manager. Anh ta hoàn thành hầu hết các công việc tốt của người quản lý trước đó. |
Anh ta hoàn thành hầu hết các công việc tốt của người quản lý trước đó. | Lưu sổ câu |
| 33 |
It's not too late to try and undo some of the damage. Không quá muộn để thử và khắc phục một số thiệt hại. |
Không quá muộn để thử và khắc phục một số thiệt hại. | Lưu sổ câu |
| 34 |
UNDO (= a command on a computer that cancels the previous action) UNDO (= lệnh trên máy tính hủy thao tác trước đó) |
UNDO (= lệnh trên máy tính hủy thao tác trước đó) | Lưu sổ câu |
| 35 |
Just select ‘Edit’ and ‘Undo’ to cancel the previous action. Chỉ cần chọn ‘Chỉnh sửa’ và ‘Hoàn tác’ để hủy hành động trước đó. |
Chỉ cần chọn ‘Chỉnh sửa’ và ‘Hoàn tác’ để hủy hành động trước đó. | Lưu sổ câu |