undergraduate: Sinh viên đại học (chưa tốt nghiệp)
Undergraduate là danh từ chỉ sinh viên đang học để lấy bằng cử nhân.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
a first-year undergraduate năm thứ nhất đại học |
năm thứ nhất đại học | Lưu sổ câu |
| 2 |
an undergraduate course/student/degree một khóa học đại học / sinh viên / bằng cấp |
một khóa học đại học / sinh viên / bằng cấp | Lưu sổ câu |
| 3 |
She teaches physics at undergraduate level. Cô dạy vật lý ở bậc đại học. |
Cô dạy vật lý ở bậc đại học. | Lưu sổ câu |
| 4 |
during her undergraduate years at the University of California trong những năm đại học của cô tại Đại học California |
trong những năm đại học của cô tại Đại học California | Lưu sổ câu |
| 5 |
memoirs of his undergraduate career at the University of Toronto hồi ký về sự nghiệp đại học của ông tại Đại học Toronto |
hồi ký về sự nghiệp đại học của ông tại Đại học Toronto | Lưu sổ câu |