undergo: Trải qua; chịu đựng
Undergo là động từ chỉ việc trải qua quá trình, thay đổi hoặc điều trị.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
to undergo tests/trials/repairs trải qua thử nghiệm / thử nghiệm / sửa chữa |
trải qua thử nghiệm / thử nghiệm / sửa chữa | Lưu sổ câu |
| 2 |
Some children undergo a complete transformation when they become teenagers. Một số trẻ em trải qua một sự biến đổi hoàn toàn khi chúng trở thành thanh thiếu niên. |
Một số trẻ em trải qua một sự biến đổi hoàn toàn khi chúng trở thành thanh thiếu niên. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The drug is currently undergoing trials in America. Thuốc hiện đang được thử nghiệm ở Mỹ. |
Thuốc hiện đang được thử nghiệm ở Mỹ. | Lưu sổ câu |
| 4 |
to undergo tests/trials/repairs trải qua kiểm tra / thử nghiệm / sửa chữa |
trải qua kiểm tra / thử nghiệm / sửa chữa | Lưu sổ câu |
| 5 |
My mother underwent major surgery last year. Mẹ tôi trải qua cuộc đại phẫu năm ngoái. |
Mẹ tôi trải qua cuộc đại phẫu năm ngoái. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Some children undergo a complete transformation when they become teenagers. Một số trẻ em trải qua một sự biến đổi hoàn toàn khi chúng trở thành thanh thiếu niên. |
Một số trẻ em trải qua một sự biến đổi hoàn toàn khi chúng trở thành thanh thiếu niên. | Lưu sổ câu |