under: Dưới, bên dưới
Under là giới từ chỉ sự nằm hoặc vị trí bên dưới một vật gì đó, hoặc trong phạm vi một điều kiện, tình huống.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
under
|
Phiên âm: /ˈʌndər/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Dưới, bên dưới | Ngữ cảnh: Dùng khi chỉ vị trí thấp hơn một vật khác |
The cat is under the table. |
Con mèo ở dưới bàn. |
| 2 |
Từ:
under
|
Phiên âm: /ˈʌndər/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ở bên dưới | Ngữ cảnh: Dùng độc lập hoặc trong cụm từ |
The treasure lies under. |
Kho báu nằm ở bên dưới. |
| 3 |
Từ:
underneath
|
Phiên âm: /ˌʌndərˈniːθ/ | Loại từ: Giới từ/Trạng từ | Nghĩa: Ở phía dưới, bên dưới | Ngữ cảnh: Từ đồng nghĩa nâng cao |
The keys were hidden underneath the pillow. |
Chìa khóa được giấu dưới gối. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
Have you looked under the bed? Bạn đã nhìn vào gầm giường chưa? |
Bạn đã nhìn vào gầm giường chưa? | Lưu sổ câu |
| 2 |
She placed the ladder under (= just lower than) the window. Cô ấy đặt thang dưới (= chỉ thấp hơn) cửa sổ. |
Cô ấy đặt thang dưới (= chỉ thấp hơn) cửa sổ. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The dog squeezed under the gate and ran into the road. Con chó vắt vẻo dưới cổng và chạy ra đường. |
Con chó vắt vẻo dưới cổng và chạy ra đường. | Lưu sổ câu |
| 4 |
The boat lay under several feet of water. Con thuyền nằm dưới mặt nước vài feet. |
Con thuyền nằm dưới mặt nước vài feet. | Lưu sổ câu |
| 5 |
an annual income of under £10 000 thu nhập hàng năm dưới 10 000 bảng Anh |
thu nhập hàng năm dưới 10 000 bảng Anh | Lưu sổ câu |
| 6 |
It took us under an hour. Chúng tôi mất chưa đầy một giờ. |
Chúng tôi mất chưa đầy một giờ. | Lưu sổ câu |
| 7 |
I'm actually in the film for just under two minutes. Tôi thực sự tham gia bộ phim chỉ dưới hai phút. |
Tôi thực sự tham gia bộ phim chỉ dưới hai phút. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Nobody under 18 is allowed to buy alcohol. Không ai dưới 18 tuổi được phép mua rượu. |
Không ai dưới 18 tuổi được phép mua rượu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
The wall collapsed under the strain. Bức tường sụp đổ dưới sức căng. |
Bức tường sụp đổ dưới sức căng. | Lưu sổ câu |
| 10 |
I've been feeling under stress lately. Gần đây tôi cảm thấy căng thẳng. |
Gần đây tôi cảm thấy căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 11 |
I'm under no illusions about what hard work this will be. Tôi không ảo tưởng về công việc khó khăn này sẽ như thế nào. |
Tôi không ảo tưởng về công việc khó khăn này sẽ như thế nào. | Lưu sổ câu |
| 12 |
You'll be under anaesthetic, so you won't feel a thing. Bạn sẽ được gây mê, vì vậy bạn sẽ không cảm thấy gì. |
Bạn sẽ được gây mê, vì vậy bạn sẽ không cảm thấy gì. | Lưu sổ câu |
| 13 |
The country is now under martial law. Đất nước hiện đang trong tình trạng thiết quân luật. |
Đất nước hiện đang trong tình trạng thiết quân luật. | Lưu sổ câu |
| 14 |
The coinage was reformed under Elizabeth I (= when she was queen). Tiền đúc được cải cách dưới thời Elizabeth I (= khi bà là nữ hoàng). |
Tiền đúc được cải cách dưới thời Elizabeth I (= khi bà là nữ hoàng). | Lưu sổ câu |
| 15 |
She has a staff of 19 working under her. Cô ấy có 19 nhân viên làm việc dưới quyền. |
Cô ấy có 19 nhân viên làm việc dưới quyền. | Lưu sổ câu |
| 16 |
A man was detained under the Mental Health Act. Một người đàn ông bị giam giữ theo Đạo luật Sức khỏe Tâm thần. |
Một người đàn ông bị giam giữ theo Đạo luật Sức khỏe Tâm thần. | Lưu sổ câu |
| 17 |
Is the television still under guarantee? Tivi còn được bảo hành không? |
Tivi còn được bảo hành không? | Lưu sổ câu |
| 18 |
The hotel is still under construction. Khách sạn vẫn đang được xây dựng. |
Khách sạn vẫn đang được xây dựng. | Lưu sổ câu |
| 19 |
The matter is under investigation. Vấn đề đang được điều tra. |
Vấn đề đang được điều tra. | Lưu sổ câu |
| 20 |
She also wrote under the pseudonym of Barbara Vine. Cô cũng viết dưới bút danh Barbara Vine. |
Cô cũng viết dưới bút danh Barbara Vine. | Lưu sổ câu |
| 21 |
If it's not under ‘sports’, try looking under ‘games’. Nếu nó không nằm trong "sports", hãy thử xem trong "games". |
Nếu nó không nằm trong "sports", hãy thử xem trong "games". | Lưu sổ câu |
| 22 |
I'm actually in the film for just under two minutes. Tôi thực sự tham gia bộ phim chỉ chưa đầy hai phút. |
Tôi thực sự tham gia bộ phim chỉ chưa đầy hai phút. | Lưu sổ câu |
| 23 |
I've been feeling under stress lately. Gần đây tôi cảm thấy căng thẳng. |
Gần đây tôi cảm thấy căng thẳng. | Lưu sổ câu |
| 24 |
I'm under no illusions about what hard work this will be. Tôi không ảo tưởng về công việc khó khăn này sẽ là gì. |
Tôi không ảo tưởng về công việc khó khăn này sẽ là gì. | Lưu sổ câu |
| 25 |
You'll be under anaesthetic, so you won't feel a thing. Bạn sẽ được gây mê, vì vậy bạn sẽ không cảm thấy gì. |
Bạn sẽ được gây mê, vì vậy bạn sẽ không cảm thấy gì. | Lưu sổ câu |
| 26 |
Under its new conductor, the orchestra has established an international reputation. Dưới sự chỉ huy mới của mình, dàn nhạc đã tạo dựng được danh tiếng quốc tế. |
Dưới sự chỉ huy mới của mình, dàn nhạc đã tạo dựng được danh tiếng quốc tế. | Lưu sổ câu |
| 27 |
Under the terms of the lease you had no right to sublet the property. Theo các điều khoản của hợp đồng thuê, bạn không có quyền cho thuê lại tài sản. |
Theo các điều khoản của hợp đồng thuê, bạn không có quyền cho thuê lại tài sản. | Lưu sổ câu |
| 28 |
If it's not under ‘sports’, try looking under ‘games’. Nếu nó không nằm trong "sports", hãy thử xem trong "games". |
Nếu nó không nằm trong "sports", hãy thử xem trong "games". | Lưu sổ câu |