underneath: Bên dưới
Underneath là giới từ chỉ vị trí nằm ở phía dưới hoặc bên dưới của một vật thể.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
underneath
|
Phiên âm: /ˌʌndərˈniːθ/ | Loại từ: Giới từ | Nghĩa: Bên dưới, phía dưới | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ vị trí thấp hơn, bị che phủ bởi vật khác |
The shoes are underneath the bed. |
Đôi giày ở dưới gầm giường. |
| 2 |
Từ:
underneath
|
Phiên âm: /ˌʌndərˈniːθ/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Ở bên dưới | Ngữ cảnh: Dùng độc lập khi không cần tân ngữ |
She hid the letter underneath. |
Cô ấy giấu lá thư ở bên dưới. |
| 3 |
Từ:
underneath
|
Phiên âm: /ˌʌndərˈniːθ/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Phần bên dưới | Ngữ cảnh: Dùng mô tả vùng phía dưới bề mặt |
The underneath of the table is dusty. |
Phía dưới mặt bàn đầy bụi. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The coin rolled underneath the piano. Đồng xu lăn bên dưới cây đàn piano. |
Đồng xu lăn bên dưới cây đàn piano. | Lưu sổ câu |
| 2 |
This jacket's too big, even with a sweater underneath. Chiếc áo khoác này quá lớn, ngay cả khi có áo len bên dưới. |
Chiếc áo khoác này quá lớn, ngay cả khi có áo len bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 3 |
He seems bad-tempered, but he's very soft-hearted underneath. Anh ấy có vẻ khó tính, nhưng bên trong anh ấy rất mềm yếu. |
Anh ấy có vẻ khó tính, nhưng bên trong anh ấy rất mềm yếu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
This jacket's too big, even with a sweater underneath. Chiếc áo khoác này quá lớn, ngay cả khi có một chiếc áo len bên dưới. |
Chiếc áo khoác này quá lớn, ngay cả khi có một chiếc áo len bên dưới. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Underneath her cool exterior she was really very frightened. Bên dưới vẻ ngoài lạnh lùng, cô ấy thực sự rất sợ hãi. |
Bên dưới vẻ ngoài lạnh lùng, cô ấy thực sự rất sợ hãi. | Lưu sổ câu |
| 6 |
He seems bad-tempered, but he's very soft-hearted underneath. Anh ấy có vẻ khó tính, nhưng bên trong anh ấy rất mềm yếu. |
Anh ấy có vẻ khó tính, nhưng bên trong anh ấy rất mềm yếu. | Lưu sổ câu |