Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

uncontrolled là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ uncontrolled trong tiếng Anh

uncontrolled /ˌʌnkənˈtrəʊld/
- (adj) : không bị điều khiển, không bị kiểm tra, không bị hạn chế

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

uncontrolled: Không kiểm soát

Uncontrolled mô tả trạng thái không bị kiểm soát hoặc không thể kiểm soát được.

  • The fire spread uncontrollably throughout the forest. (Ngọn lửa lan rộng không kiểm soát được khắp khu rừng.)
  • His anger became uncontrollable during the argument. (Cơn giận của anh ấy trở nên không thể kiểm soát được trong suốt cuộc tranh cãi.)
  • Uncontrolled growth in the city leads to traffic congestion. (Sự phát triển không kiểm soát ở thành phố dẫn đến tình trạng tắc nghẽn giao thông.)

Bảng biến thể từ "uncontrolled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: uncontrolled
Phiên âm: /ʌn.kənˈtrəʊld/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không kiểm soát Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng thiếu quản lý hoặc vượt ngoài tầm kiểm soát The fire became uncontrolled quickly.
Ngọn lửa nhanh chóng trở nên không thể kiểm soát.
2 Từ: uncontrollably
Phiên âm: /ʌn.kənˈtrəʊləbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách không kiểm soát Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cảm xúc xảy ra mà không bị kìm chế He laughed uncontrollably at the joke.
Anh ấy cười không kìm chế trước câu chuyện cười.

Từ đồng nghĩa "uncontrolled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "uncontrolled"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

His uncontrolled behavior disturbed the entire class.

Hành vi mất kiểm soát của cậu ấy đã làm náo động cả lớp.

Lưu sổ câu

2

The thoughts rushed into my mind uncontrolled.

Những suy nghĩ ùa về trong đầu tôi không kiểm soát được.

Lưu sổ câu

3

If uncontrolled, the shortage would set off a new rise in meat prices.

Nếu không được kiểm soát, sự thiếu hụt sẽ tạo ra một đợt tăng giá thịt mới.

Lưu sổ câu

4

Some people think that uncontrolled economic growth and environmental stability are mutually exclusive.

Một số người nghĩ rằng tăng trưởng kinh tế không kiểm soát và ổn định môi trường là loại trừ lẫn nhau.

Lưu sổ câu

5

She began to moan aloud with uncontrolled excitement.

Cô bắt đầu rên rỉ thành tiếng với sự phấn khích không thể kiểm soát.

Lưu sổ câu

6

One keeps coughing, in uncontrolled, dying spasms.

Một người tiếp tục ho, trong những cơn co thắt không kiểm soát được và sắp chết.

Lưu sổ câu

7

The thoughts flashed through her mind uncontrolled.

Những suy nghĩ vụt qua tâm trí cô không kiểm soát được.

Lưu sổ câu

8

It is a very uncontrolled environment.

Đó là một môi trường rất mất kiểm soát.

Lưu sổ câu

9

This is not wild, uncontrolled nature, but greenery as artifice and symbol.

Đây không phải là thiên nhiên hoang dã, không được kiểm soát, mà là cây xanh như một biểu tượng và tác phẩm nghệ thuật.

Lưu sổ câu

10

The heating system is old, somewhat noisy, largely uncontrolled and difficult to re-light.

Hệ thống sưởi đã cũ, hơi ồn, phần lớn không được kiểm soát và khó thắp sáng lại.

Lưu sổ câu

11

A disorderly, uncontrolled and egotistic lifestyle is a very bad sign indeed.

Một lối sống vô trật tự, mất kiểm soát và tự cao tự đại là một dấu hiệu rất xấu.

Lưu sổ câu

12

He had not heard her cry before in this uncontrolled, hopeless way.

Trước đây anh chưa từng nghe thấy tiếng khóc của cô một cách mất kiểm soát và vô vọng như thế này.

Lưu sổ câu

13

Julia blows her nose, but her sobbing goes on uncontrolled.

Julia xì mũi, nhưng tiếng nức nở của cô ấy vẫn tiếp tục không kiểm soát được.

Lưu sổ câu

14

A small indulgence is viewed as a total failure, and uncontrolled rebound eating follows.

Một sự ham mê nhỏ được coi là thất bại toàn diện, và việc ăn uống phục hồi không kiểm soát sẽ xảy ra sau đó.

Lưu sổ câu

15

However, recent trends in farming practice have made agriculture even more incompatible with uncontrolled recreation.

Tuy nhiên, xu hướng canh tác gần đây đã khiến nông nghiệp ngày càng trở nên không tương thích với hoạt động giải trí không kiểm soát.

Lưu sổ câu

16

uncontrolled anger

tức giận không kiểm soát được

Lưu sổ câu

17

The thoughts rushed into my mind uncontrolled.

Những suy nghĩ ùa về trong tâm trí tôi không kiểm soát được.

Lưu sổ câu

18

the uncontrolled growth of cities

sự phát triển không kiểm soát của các thành phố

Lưu sổ câu

19

uncontrolled dumping of toxic waste

đổ chất thải độc hại không kiểm soát

Lưu sổ câu