uncontrolled: Không kiểm soát
Uncontrolled mô tả trạng thái không bị kiểm soát hoặc không thể kiểm soát được.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
uncontrolled
|
Phiên âm: /ʌn.kənˈtrəʊld/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không kiểm soát | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả tình trạng thiếu quản lý hoặc vượt ngoài tầm kiểm soát |
The fire became uncontrolled quickly. |
Ngọn lửa nhanh chóng trở nên không thể kiểm soát. |
| 2 |
Từ:
uncontrollably
|
Phiên âm: /ʌn.kənˈtrəʊləbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách không kiểm soát | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động hoặc cảm xúc xảy ra mà không bị kìm chế |
He laughed uncontrollably at the joke. |
Anh ấy cười không kìm chế trước câu chuyện cười. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
His uncontrolled behavior disturbed the entire class. Hành vi mất kiểm soát của cậu ấy đã làm náo động cả lớp. |
Hành vi mất kiểm soát của cậu ấy đã làm náo động cả lớp. | Lưu sổ câu |
| 2 |
The thoughts rushed into my mind uncontrolled. Những suy nghĩ ùa về trong đầu tôi không kiểm soát được. |
Những suy nghĩ ùa về trong đầu tôi không kiểm soát được. | Lưu sổ câu |
| 3 |
If uncontrolled, the shortage would set off a new rise in meat prices. Nếu không được kiểm soát, sự thiếu hụt sẽ tạo ra một đợt tăng giá thịt mới. |
Nếu không được kiểm soát, sự thiếu hụt sẽ tạo ra một đợt tăng giá thịt mới. | Lưu sổ câu |
| 4 |
Some people think that uncontrolled economic growth and environmental stability are mutually exclusive. Một số người nghĩ rằng tăng trưởng kinh tế không kiểm soát và ổn định môi trường là loại trừ lẫn nhau. |
Một số người nghĩ rằng tăng trưởng kinh tế không kiểm soát và ổn định môi trường là loại trừ lẫn nhau. | Lưu sổ câu |
| 5 |
She began to moan aloud with uncontrolled excitement. Cô bắt đầu rên rỉ thành tiếng với sự phấn khích không thể kiểm soát. |
Cô bắt đầu rên rỉ thành tiếng với sự phấn khích không thể kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 6 |
One keeps coughing, in uncontrolled, dying spasms. Một người tiếp tục ho, trong những cơn co thắt không kiểm soát được và sắp chết. |
Một người tiếp tục ho, trong những cơn co thắt không kiểm soát được và sắp chết. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The thoughts flashed through her mind uncontrolled. Những suy nghĩ vụt qua tâm trí cô không kiểm soát được. |
Những suy nghĩ vụt qua tâm trí cô không kiểm soát được. | Lưu sổ câu |
| 8 |
It is a very uncontrolled environment. Đó là một môi trường rất mất kiểm soát. |
Đó là một môi trường rất mất kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This is not wild, uncontrolled nature, but greenery as artifice and symbol. Đây không phải là thiên nhiên hoang dã, không được kiểm soát, mà là cây xanh như một biểu tượng và tác phẩm nghệ thuật. |
Đây không phải là thiên nhiên hoang dã, không được kiểm soát, mà là cây xanh như một biểu tượng và tác phẩm nghệ thuật. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The heating system is old, somewhat noisy, largely uncontrolled and difficult to re-light. Hệ thống sưởi đã cũ, hơi ồn, phần lớn không được kiểm soát và khó thắp sáng lại. |
Hệ thống sưởi đã cũ, hơi ồn, phần lớn không được kiểm soát và khó thắp sáng lại. | Lưu sổ câu |
| 11 |
A disorderly, uncontrolled and egotistic lifestyle is a very bad sign indeed. Một lối sống vô trật tự, mất kiểm soát và tự cao tự đại là một dấu hiệu rất xấu. |
Một lối sống vô trật tự, mất kiểm soát và tự cao tự đại là một dấu hiệu rất xấu. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He had not heard her cry before in this uncontrolled, hopeless way. Trước đây anh chưa từng nghe thấy tiếng khóc của cô một cách mất kiểm soát và vô vọng như thế này. |
Trước đây anh chưa từng nghe thấy tiếng khóc của cô một cách mất kiểm soát và vô vọng như thế này. | Lưu sổ câu |
| 13 |
Julia blows her nose, but her sobbing goes on uncontrolled. Julia xì mũi, nhưng tiếng nức nở của cô ấy vẫn tiếp tục không kiểm soát được. |
Julia xì mũi, nhưng tiếng nức nở của cô ấy vẫn tiếp tục không kiểm soát được. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A small indulgence is viewed as a total failure, and uncontrolled rebound eating follows. Một sự ham mê nhỏ được coi là thất bại toàn diện, và việc ăn uống phục hồi không kiểm soát sẽ xảy ra sau đó. |
Một sự ham mê nhỏ được coi là thất bại toàn diện, và việc ăn uống phục hồi không kiểm soát sẽ xảy ra sau đó. | Lưu sổ câu |
| 15 |
However, recent trends in farming practice have made agriculture even more incompatible with uncontrolled recreation. Tuy nhiên, xu hướng canh tác gần đây đã khiến nông nghiệp ngày càng trở nên không tương thích với hoạt động giải trí không kiểm soát. |
Tuy nhiên, xu hướng canh tác gần đây đã khiến nông nghiệp ngày càng trở nên không tương thích với hoạt động giải trí không kiểm soát. | Lưu sổ câu |
| 16 |
uncontrolled anger tức giận không kiểm soát được |
tức giận không kiểm soát được | Lưu sổ câu |
| 17 |
The thoughts rushed into my mind uncontrolled. Những suy nghĩ ùa về trong tâm trí tôi không kiểm soát được. |
Những suy nghĩ ùa về trong tâm trí tôi không kiểm soát được. | Lưu sổ câu |
| 18 |
the uncontrolled growth of cities sự phát triển không kiểm soát của các thành phố |
sự phát triển không kiểm soát của các thành phố | Lưu sổ câu |
| 19 |
uncontrolled dumping of toxic waste đổ chất thải độc hại không kiểm soát |
đổ chất thải độc hại không kiểm soát | Lưu sổ câu |