unconscious: Mất ý thức
Unconscious là trạng thái không có ý thức, khi một người không nhận thức được môi trường xung quanh hoặc tình trạng của mình.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unconscious
|
Phiên âm: /ʌnˈkɒnʃəs/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Mất ý thức | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả trạng thái không còn nhận thức hoặc bất tỉnh |
He was unconscious after the accident. |
Anh ấy đã mất ý thức sau tai nạn. |
| 2 |
Từ:
unconsciousness
|
Phiên âm: /ʌnˈkɒnʃəsnɪs/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự mất ý thức | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng không có ý thức hoặc bất tỉnh |
The unconsciousness lasted for several minutes. |
Sự mất ý thức kéo dài vài phút. |
| 3 |
Từ:
unconsciously
|
Phiên âm: /ʌnˈkɒnʃəsli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách vô thức | Ngữ cảnh: Dùng khi hành động xảy ra mà không có sự nhận thức hoặc chủ ý |
He unconsciously repeated the same mistake. |
Anh ấy vô thức lặp lại cùng một sai lầm. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
She remained unconscious for several hours. Cô ấy vẫn bất tỉnh trong vài giờ. |
Cô ấy vẫn bất tỉnh trong vài giờ. | Lưu sổ câu |
| 2 |
She was found alive but unconscious. Cô được tìm thấy còn sống nhưng bất tỉnh. |
Cô được tìm thấy còn sống nhưng bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The young man flopped back, unconscious. Người thanh niên ngã ngửa, bất tỉnh. |
Người thanh niên ngã ngửa, bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 4 |
They found him lying unconscious on the floor. Họ tìm thấy anh ta nằm bất tỉnh trên sàn nhà. |
Họ tìm thấy anh ta nằm bất tỉnh trên sàn nhà. | Lưu sổ câu |
| 5 |
By the time ambulancemen arrived he was unconscious. Vào thời điểm xe cấp cứu đến, anh ấy đã bất tỉnh. |
Vào thời điểm xe cấp cứu đến, anh ấy đã bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 6 |
They found her lying unconscious on the floor. Họ phát hiện cô nằm bất tỉnh trên sàn nhà. |
Họ phát hiện cô nằm bất tỉnh trên sàn nhà. | Lưu sổ câu |
| 7 |
After she hit her head she was unconscious for several minutes. Sau khi đánh vào đầu, cô ấy đã bất tỉnh trong vài phút. |
Sau khi đánh vào đầu, cô ấy đã bất tỉnh trong vài phút. | Lưu sổ câu |
| 8 |
He himself seemed totally unconscious of his failure. Bản thân anh ấy dường như hoàn toàn vô thức về thất bại của mình. |
Bản thân anh ấy dường như hoàn toàn vô thức về thất bại của mình. | Lưu sổ câu |
| 9 |
A survivor was knocked unconscious when the helicopter ditched. Một người sống sót đã bất tỉnh khi chiếc trực thăng lao xuống. |
Một người sống sót đã bất tỉnh khi chiếc trực thăng lao xuống. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The brochure is full of unconscious humour. Tài liệu quảng cáo chứa đầy sự hài hước vô thức. |
Tài liệu quảng cáo chứa đầy sự hài hước vô thức. | Lưu sổ câu |
| 11 |
The blow knocked him unconscious. Cú đánh khiến anh ta bất tỉnh. |
Cú đánh khiến anh ta bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 12 |
Mrs Burke was found unconscious and bleeding profusely. Bà Burke được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh và chảy rất nhiều máu. |
Bà Burke được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh và chảy rất nhiều máu. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He was quite unconscious of the danger. Anh ta khá bất tỉnh trước nguy hiểm. |
Anh ta khá bất tỉnh trước nguy hiểm. | Lưu sổ câu |
| 14 |
These impulses are often totally unconscious. Những xung động này thường hoàn toàn vô thức. |
Những xung động này thường hoàn toàn vô thức. | Lưu sổ câu |
| 15 |
He came in,(www.)horsing an unconscious girl. Anh ta bước vào, (www.Senturedict.com) cưỡi một cô gái bất tỉnh. |
Anh ta bước vào, (www.Senturedict.com) cưỡi một cô gái bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 16 |
He knelt down beside the unconscious girl. Anh quỳ xuống bên cô gái bất tỉnh. |
Anh quỳ xuống bên cô gái bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 17 |
We all indulge in unconscious role - playing. Tất cả chúng ta đều thích nhập vai một cách vô thức. |
Tất cả chúng ta đều thích nhập vai một cách vô thức. | Lưu sổ câu |
| 18 |
She was knocked unconscious . Cô ấy đã bị đánh bất tỉnh. |
Cô ấy đã bị đánh bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 19 |
He was knocked unconscious by the impact. Anh ta bị bất tỉnh bởi cú va chạm. |
Anh ta bị bất tỉnh bởi cú va chạm. | Lưu sổ câu |
| 20 |
I was unconscious of her presence. Tôi bất giác về sự hiện diện của cô ấy. |
Tôi bất giác về sự hiện diện của cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 21 |
They beat him unconscious . Họ đánh anh ấy bất tỉnh. |
Họ đánh anh ấy bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 22 |
He had drunk himself unconscious on vodka. Anh ta đã say rượu vodka đến bất tỉnh. |
Anh ta đã say rượu vodka đến bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
They beat the prisoner unconscious. Họ đánh người tù bất tỉnh. |
Họ đánh người tù bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Two prisoners were beaten unconscious . Hai tù nhân bị đánh bất tỉnh. |
Hai tù nhân bị đánh bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 25 |
Levin was knocked unconscious by the impact. Levin bị bất tỉnh bởi cú va chạm. |
Levin bị bất tỉnh bởi cú va chạm. | Lưu sổ câu |
| 26 |
His eyes glazed over and gradually he fell unconscious. Đôi mắt anh ta trừng trừng và dần dần anh ta bất tỉnh. |
Đôi mắt anh ta trừng trừng và dần dần anh ta bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The attack left her unconscious. Vụ tấn công khiến cô bất tỉnh. |
Vụ tấn công khiến cô bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He lay there unconscious, breathing shallowly . Anh nằm đó bất tỉnh, thở dốc. |
Anh nằm đó bất tỉnh, thở dốc. | Lưu sổ câu |
| 29 |
They found him lying unconscious on the floor. Họ tìm thấy anh ta nằm bất tỉnh trên sàn nhà. |
Họ tìm thấy anh ta nằm bất tỉnh trên sàn nhà. | Lưu sổ câu |
| 30 |
She was knocked unconscious. Cô ấy bị đánh bất tỉnh. |
Cô ấy bị đánh bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
She fell unconscious after breathing in the gas. Cô ấy bất tỉnh sau khi hít phải khí gas. |
Cô ấy bất tỉnh sau khi hít phải khí gas. | Lưu sổ câu |
| 32 |
It was a powerful sedative that would render them unconscious within minutes. Đó là một loại thuốc an thần cực mạnh có thể khiến họ bất tỉnh trong vòng vài phút. |
Đó là một loại thuốc an thần cực mạnh có thể khiến họ bất tỉnh trong vòng vài phút. | Lưu sổ câu |
| 33 |
unconscious desires ham muốn vô thức |
ham muốn vô thức | Lưu sổ câu |
| 34 |
Freud sought to unlock the workings of the unconscious mind. Freud tìm cách mở khóa hoạt động của tâm trí vô thức. |
Freud tìm cách mở khóa hoạt động của tâm trí vô thức. | Lưu sổ câu |
| 35 |
the danger of unconscious bias nguy cơ của sự thiên vị vô thức |
nguy cơ của sự thiên vị vô thức | Lưu sổ câu |
| 36 |
The brochure is full of unconscious humour. Tài liệu quảng cáo chứa đầy sự hài hước vô thức. |
Tài liệu quảng cáo chứa đầy sự hài hước vô thức. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She is unconscious of the effect she has on people. Cô ấy không ý thức được ảnh hưởng của mình đối với mọi người. |
Cô ấy không ý thức được ảnh hưởng của mình đối với mọi người. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Parents are often quite unconscious of the ways in which they influence their children. Các bậc cha mẹ thường khá thiếu ý thức về những cách họ ảnh hưởng đến con cái của họ. |
Các bậc cha mẹ thường khá thiếu ý thức về những cách họ ảnh hưởng đến con cái của họ. | Lưu sổ câu |
| 39 |
Her eyes closed as she went unconscious. Đôi mắt cô ấy nhắm lại khi cô ấy bất tỉnh. |
Đôi mắt cô ấy nhắm lại khi cô ấy bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 40 |
The attack left her unconscious. Cuộc tấn công khiến cô ấy bất tỉnh. |
Cuộc tấn công khiến cô ấy bất tỉnh. | Lưu sổ câu |
| 41 |
an unconscious patient một bệnh nhân bất tỉnh |
một bệnh nhân bất tỉnh | Lưu sổ câu |
| 42 |
She believes there is unconscious discrimination against women in science. Cô ấy tin rằng có sự phân biệt đối xử vô thức đối với phụ nữ trong khoa học. |
Cô ấy tin rằng có sự phân biệt đối xử vô thức đối với phụ nữ trong khoa học. | Lưu sổ câu |
| 43 |
These impulses are often totally unconscious. Những xung động này thường hoàn toàn vô thức. |
Những xung động này thường hoàn toàn vô thức. | Lưu sổ câu |
| 44 |
Human beings are driven by many unconscious impulses. Con người bị thúc đẩy bởi nhiều xung động vô thức. |
Con người bị thúc đẩy bởi nhiều xung động vô thức. | Lưu sổ câu |
| 45 |
Prejudice very often operates at an unconscious level. Định kiến thường hoạt động ở mức độ vô thức. |
Định kiến thường hoạt động ở mức độ vô thức. | Lưu sổ câu |
| 46 |
She researches into the depths of the unconscious mind. Cô ấy nghiên cứu về chiều sâu của tâm trí vô thức. |
Cô ấy nghiên cứu về chiều sâu của tâm trí vô thức. | Lưu sổ câu |
| 47 |
Your choice of ideal partner can either be conscious or unconscious. Sự lựa chọn bạn đời lý tưởng của bạn có thể có ý thức hoặc vô thức. |
Sự lựa chọn bạn đời lý tưởng của bạn có thể có ý thức hoặc vô thức. | Lưu sổ câu |