Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

unconscious là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ unconscious trong tiếng Anh

unconscious /ʌnˈkɒnʃəs/
- (adj) : bất tỉnh, không có ý thức, không biết rõ

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

unconscious: Mất ý thức

Unconscious là trạng thái không có ý thức, khi một người không nhận thức được môi trường xung quanh hoặc tình trạng của mình.

  • He was unconscious for several minutes after the accident. (Anh ấy mất ý thức trong vài phút sau vụ tai nạn.)
  • She was unconscious and needed immediate medical attention. (Cô ấy mất ý thức và cần sự chăm sóc y tế khẩn cấp.)
  • The patient is unconscious and has to be monitored closely. (Bệnh nhân mất ý thức và cần được theo dõi chặt chẽ.)

Bảng biến thể từ "unconscious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: unconscious
Phiên âm: /ʌnˈkɒnʃəs/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Mất ý thức Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả trạng thái không còn nhận thức hoặc bất tỉnh He was unconscious after the accident.
Anh ấy đã mất ý thức sau tai nạn.
2 Từ: unconsciousness
Phiên âm: /ʌnˈkɒnʃəsnɪs/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Sự mất ý thức Ngữ cảnh: Dùng để chỉ tình trạng không có ý thức hoặc bất tỉnh The unconsciousness lasted for several minutes.
Sự mất ý thức kéo dài vài phút.
3 Từ: unconsciously
Phiên âm: /ʌnˈkɒnʃəsli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách vô thức Ngữ cảnh: Dùng khi hành động xảy ra mà không có sự nhận thức hoặc chủ ý He unconsciously repeated the same mistake.
Anh ấy vô thức lặp lại cùng một sai lầm.

Từ đồng nghĩa "unconscious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "unconscious"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

She remained unconscious for several hours.

Cô ấy vẫn bất tỉnh trong vài giờ.

Lưu sổ câu

2

She was found alive but unconscious.

Cô được tìm thấy còn sống nhưng bất tỉnh.

Lưu sổ câu

3

The young man flopped back, unconscious.

Người thanh niên ngã ngửa, bất tỉnh.

Lưu sổ câu

4

They found him lying unconscious on the floor.

Họ tìm thấy anh ta nằm bất tỉnh trên sàn nhà.

Lưu sổ câu

5

By the time ambulancemen arrived he was unconscious.

Vào thời điểm xe cấp cứu đến, anh ấy đã bất tỉnh.

Lưu sổ câu

6

They found her lying unconscious on the floor.

Họ phát hiện cô nằm bất tỉnh trên sàn nhà.

Lưu sổ câu

7

After she hit her head she was unconscious for several minutes.

Sau khi đánh vào đầu, cô ấy đã bất tỉnh trong vài phút.

Lưu sổ câu

8

He himself seemed totally unconscious of his failure.

Bản thân anh ấy dường như hoàn toàn vô thức về thất bại của mình.

Lưu sổ câu

9

A survivor was knocked unconscious when the helicopter ditched.

Một người sống sót đã bất tỉnh khi chiếc trực thăng lao xuống.

Lưu sổ câu

10

The brochure is full of unconscious humour.

Tài liệu quảng cáo chứa đầy sự hài hước vô thức.

Lưu sổ câu

11

The blow knocked him unconscious.

Cú đánh khiến anh ta bất tỉnh.

Lưu sổ câu

12

Mrs Burke was found unconscious and bleeding profusely.

Bà Burke được tìm thấy trong tình trạng bất tỉnh và chảy rất nhiều máu.

Lưu sổ câu

13

He was quite unconscious of the danger.

Anh ta khá bất tỉnh trước nguy hiểm.

Lưu sổ câu

14

These impulses are often totally unconscious.

Những xung động này thường hoàn toàn vô thức.

Lưu sổ câu

15

He came in,(www.)horsing an unconscious girl.

Anh ta bước vào, (www.Senturedict.com) cưỡi một cô gái bất tỉnh.

Lưu sổ câu

16

He knelt down beside the unconscious girl.

Anh quỳ xuống bên cô gái bất tỉnh.

Lưu sổ câu

17

We all indulge in unconscious role - playing.

Tất cả chúng ta đều thích nhập vai một cách vô thức.

Lưu sổ câu

18

She was knocked unconscious .

Cô ấy đã bị đánh bất tỉnh.

Lưu sổ câu

19

He was knocked unconscious by the impact.

Anh ta bị bất tỉnh bởi cú va chạm.

Lưu sổ câu

20

I was unconscious of her presence.

Tôi bất giác về sự hiện diện của cô ấy.

Lưu sổ câu

21

They beat him unconscious .

Họ đánh anh ấy bất tỉnh.

Lưu sổ câu

22

He had drunk himself unconscious on vodka.

Anh ta đã say rượu vodka đến bất tỉnh.

Lưu sổ câu

23

They beat the prisoner unconscious.

Họ đánh người tù bất tỉnh.

Lưu sổ câu

24

Two prisoners were beaten unconscious .

Hai tù nhân bị đánh bất tỉnh.

Lưu sổ câu

25

Levin was knocked unconscious by the impact.

Levin bị bất tỉnh bởi cú va chạm.

Lưu sổ câu

26

His eyes glazed over and gradually he fell unconscious.

Đôi mắt anh ta trừng trừng và dần dần anh ta bất tỉnh.

Lưu sổ câu

27

The attack left her unconscious.

Vụ tấn công khiến cô bất tỉnh.

Lưu sổ câu

28

He lay there unconscious, breathing shallowly .

Anh nằm đó bất tỉnh, thở dốc.

Lưu sổ câu

29

They found him lying unconscious on the floor.

Họ tìm thấy anh ta nằm bất tỉnh trên sàn nhà.

Lưu sổ câu

30

She was knocked unconscious.

Cô ấy bị đánh bất tỉnh.

Lưu sổ câu

31

She fell unconscious after breathing in the gas.

Cô ấy bất tỉnh sau khi hít phải khí gas.

Lưu sổ câu

32

It was a powerful sedative that would render them unconscious within minutes.

Đó là một loại thuốc an thần cực mạnh có thể khiến họ bất tỉnh trong vòng vài phút.

Lưu sổ câu

33

unconscious desires

ham muốn vô thức

Lưu sổ câu

34

Freud sought to unlock the workings of the unconscious mind.

Freud tìm cách mở khóa hoạt động của tâm trí vô thức.

Lưu sổ câu

35

the danger of unconscious bias

nguy cơ của sự thiên vị vô thức

Lưu sổ câu

36

The brochure is full of unconscious humour.

Tài liệu quảng cáo chứa đầy sự hài hước vô thức.

Lưu sổ câu

37

She is unconscious of the effect she has on people.

Cô ấy không ý thức được ảnh hưởng của mình đối với mọi người.

Lưu sổ câu

38

Parents are often quite unconscious of the ways in which they influence their children.

Các bậc cha mẹ thường khá thiếu ý thức về những cách họ ảnh hưởng đến con cái của họ.

Lưu sổ câu

39

Her eyes closed as she went unconscious.

Đôi mắt cô ấy nhắm lại khi cô ấy bất tỉnh.

Lưu sổ câu

40

The attack left her unconscious.

Cuộc tấn công khiến cô ấy bất tỉnh.

Lưu sổ câu

41

an unconscious patient

một bệnh nhân bất tỉnh

Lưu sổ câu

42

She believes there is unconscious discrimination against women in science.

Cô ấy tin rằng có sự phân biệt đối xử vô thức đối với phụ nữ trong khoa học.

Lưu sổ câu

43

These impulses are often totally unconscious.

Những xung động này thường hoàn toàn vô thức.

Lưu sổ câu

44

Human beings are driven by many unconscious impulses.

Con người bị thúc đẩy bởi nhiều xung động vô thức.

Lưu sổ câu

45

Prejudice very often operates at an unconscious level.

Định kiến ​​thường hoạt động ở mức độ vô thức.

Lưu sổ câu

46

She researches into the depths of the unconscious mind.

Cô ấy nghiên cứu về chiều sâu của tâm trí vô thức.

Lưu sổ câu

47

Your choice of ideal partner can either be conscious or unconscious.

Sự lựa chọn bạn đời lý tưởng của bạn có thể có ý thức hoặc vô thức.

Lưu sổ câu