Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

uncomfortable là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ uncomfortable trong tiếng Anh

uncomfortable /ʌnˈkʌmfətəbl/
- (adj) : bất tiện, khó chịu, không thoải mái

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

uncomfortable: Không thoải mái

Uncomfortable mô tả cảm giác không dễ chịu, khó chịu trong một tình huống hoặc môi trường nào đó.

  • He felt uncomfortable sitting in the small chair for hours. (Anh ấy cảm thấy không thoải mái khi ngồi trên chiếc ghế nhỏ suốt giờ.)
  • The temperature in the room was too hot, making everyone feel uncomfortable. (Nhiệt độ trong phòng quá nóng, khiến mọi người cảm thấy khó chịu.)
  • She felt uncomfortable when she had to speak in front of the large crowd. (Cô ấy cảm thấy không thoải mái khi phải phát biểu trước đám đông lớn.)

Bảng biến thể từ "uncomfortable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: uncomfortable
Phiên âm: /ʌnˈkʌmfərtəbəl/ Loại từ: Tính từ Nghĩa: Không thoải mái Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm giác không dễ chịu The seat was uncomfortable, so I moved.
Chỗ ngồi không thoải mái, nên tôi đã di chuyển.
2 Từ: uncomfortably
Phiên âm: /ʌnˈkʌmfərtəbli/ Loại từ: Trạng từ Nghĩa: Một cách không thoải mái Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó một cách không dễ chịu He shifted uncomfortably in his seat.
Anh ấy đã ngồi không thoải mái trong ghế của mình.

Từ đồng nghĩa "uncomfortable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "uncomfortable"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

The chairs felt hard and uncomfortable.

Những chiếc ghế cảm thấy cứng và không thoải mái.

Lưu sổ câu

2

I've eaten so much, I'm really quite uncomfortable.

Tôi đã ăn rất nhiều, tôi thực sự khá khó chịu.

Lưu sổ câu

3

The request for money made them feel uncomfortable.

Yêu cầu về tiền bạc khiến họ cảm thấy khó chịu.

Lưu sổ câu

4

I couldn't sleep because the bed was so uncomfortable.

Tôi không thể ngủ được vì chiếc giường quá khó chịu.

Lưu sổ câu

5

I feel uncomfortable in this chair.

Tôi cảm thấy không thoải mái trên chiếc ghế này.

Lưu sổ câu

6

The symptoms can be uncomfortable, unpleasant and serious.

Các triệu chứng có thể khó chịu, khó chịu và nghiêm trọng.

Lưu sổ câu

7

His manner was perfectly amicable but I felt uncomfortable.

Phong thái của anh ấy hoàn toàn thân thiện nhưng tôi cảm thấy không thoải mái.

Lưu sổ câu

8

Children make some people feel uncomfortable.

Trẻ em khiến một số người cảm thấy khó chịu.

Lưu sổ câu

9

This sofa is so uncomfortable.

Ghế sofa này thật không thoải mái.

Lưu sổ câu

10

Visually the house is very pleasing, but it's uncomfortable.

Nhìn bề ngoài ngôi nhà rất đẹp, nhưng nó không thoải mái.

Lưu sổ câu

11

She feel uncomfortable around strangers.

Cô ấy cảm thấy không thoải mái khi ở bên người lạ.

Lưu sổ câu

12

She was made uncomfortable by his veiled allusion to the previous night.

Cô cảm thấy khó chịu bởi lời ám chỉ đêm trước của anh.

Lưu sổ câu

13

He looked uncomfortable, like a self-conscious adolescent who's gone to the wrong party.

Anh ta trông có vẻ không thoải mái, giống như một thanh niên thiếu ý thức đã đi nhầm một bữa tiệc.

Lưu sổ câu

14

Planners seem a little uncomfortable with the current government guidelines.

Các nhà quy hoạch có vẻ hơi khó chịu với các hướng dẫn hiện hành của chính phủ.

Lưu sổ câu

15

Visually the chair is very pleasing, but it's uncomfortable.

Nhìn bề ngoài thì chiếc ghế rất đẹp, nhưng nó không thoải mái.

Lưu sổ câu

16

There was an uncomfortable silence.

Có một sự im lặng đến khó chịu.

Lưu sổ câu

17

The bed was uncomfortable because too dirty.

Chiếc giường không thoải mái vì quá bẩn.

Lưu sổ câu

18

The trip was expensive and uncomfortable.

Chuyến đi tốn kém và không thoải mái.

Lưu sổ câu

19

She always felt slightly uncomfortable in a hat.

Cô ấy luôn cảm thấy hơi khó chịu khi đội mũ.

Lưu sổ câu

20

Too many uncomfortable thoughts were crowding in on her.

Có quá nhiều suy nghĩ không thoải mái đang dồn lên trong cô.

Lưu sổ câu

21

It was uncomfortable walking barefoot on the shingly beach.

Thật không thoải mái khi đi chân trần trên bãi biển lởm chởm.

Lưu sổ câu

22

She couldn't disguise the fact that she felt uncomfortable.

Cô không thể che giấu sự thật rằng cô cảm thấy không thoải mái.

Lưu sổ câu

23

She felt increasingly uncomfortable under the woman's steady gaze.

Cô ngày càng cảm thấy khó chịu dưới cái nhìn kiên định của người phụ nữ.

Lưu sổ câu

24

We sat making polite conversation and feeling rather uncomfortable.

Chúng tôi ngồi trò chuyện lịch sự và cảm thấy khá khó chịu.

Lưu sổ câu

25

He looked distinctly uncomfortable when the subject was mentioned.

Anh ta trông có vẻ khó chịu rõ ràng khi chủ đề này được đề cập đến.

Lưu sổ câu

26

I feel uncomfortable with strangers.

Tôi cảm thấy không thoải mái với người lạ.

Lưu sổ câu

27

I was sitting in an extremely uncomfortable position.

Tôi đang ngồi ở một vị trí vô cùng khó chịu.

Lưu sổ câu

28

The letter was an uncomfortable reminder of my debts.

Bức thư là một lời nhắc nhở khó chịu về các khoản nợ của tôi.

Lưu sổ câu

29

Sharp stones on the path made walking barefoot rather uncomfortable.

Những viên đá sắc nhọn trên lối đi khiến việc đi bộ bằng chân trần khá khó chịu.

Lưu sổ câu

30

Children are sometimes understandably reluctant to wear glasses that are ugly or uncomfortable.

Có thể hiểu được là trẻ em rất ngại đeo những chiếc kính xấu xí hoặc không thoải mái.

Lưu sổ câu

31

uncomfortable shoes

đôi giày không thoải mái

Lưu sổ câu

32

The headphones can be uncomfortable to wear.

Tai nghe có thể không thoải mái khi đeo.

Lưu sổ câu

33

I couldn't sleep because the bed was so uncomfortable.

Tôi không thể ngủ được vì chiếc giường quá khó chịu.

Lưu sổ câu

34

I find these chairs incredibly uncomfortable.

Tôi thấy những chiếc ghế này vô cùng khó chịu.

Lưu sổ câu

35

I was sitting in an extremely uncomfortable position.

Tôi đang ngồi ở một vị trí cực kỳ không thoải mái.

Lưu sổ câu

36

It was uncomfortable to walk for long periods of time.

Cảm thấy không thoải mái khi đi bộ trong thời gian dài.

Lưu sổ câu

37

She still finds it uncomfortable to stand without support.

Cô ấy vẫn cảm thấy không thoải mái khi đứng mà không có chỗ dựa.

Lưu sổ câu

38

Sharp stones on the path made walking barefoot rather uncomfortable.

Những viên đá sắc nhọn trên lối đi khiến việc đi lại bằng chân trần khá khó chịu.

Lưu sổ câu

39

She felt uncomfortable with the way George looked at her.

Cô ấy cảm thấy không thoải mái với cách George nhìn cô ấy.

Lưu sổ câu

40

They are uncomfortable with the idea of a military assault.

Họ không thoải mái với ý tưởng về một cuộc tấn công quân sự.

Lưu sổ câu

41

The thought made her even more uncomfortable.

Ý nghĩ đó khiến cô ấy càng khó chịu hơn.

Lưu sổ câu

42

There was an uncomfortable silence.

Có một sự im lặng khó chịu.

Lưu sổ câu

43

She was always a little uncomfortable about being photographed.

Cô ấy luôn có chút khó chịu khi bị chụp ảnh.

Lưu sổ câu

44

They are uncomfortable about the compromises they have made.

Họ không thoải mái về những thỏa hiệp mà họ đã thực hiện.

Lưu sổ câu

45

The film is often very uncomfortable to watch.

Bộ phim thường rất khó xem.

Lưu sổ câu

46

an uncomfortable fact

một sự thật khó chịu

Lưu sổ câu

47

I had the uncomfortable feeling that it was my fault.

Tôi có cảm giác khó chịu rằng đó là lỗi của tôi.

Lưu sổ câu

48

Her letter was an uncomfortable reminder of responsibilities I preferred to forget about.

Bức thư của cô ấy là một lời nhắc nhở không thoải mái về những trách nhiệm mà tôi muốn quên đi.

Lưu sổ câu

49

A few remain highly uncomfortable with the idea of same-sex marriage.

Một số vẫn rất khó chịu với ý tưởng về hôn nhân đồng giới.

Lưu sổ câu

50

He started to get a bit uncomfortable as the conversation continued.

Anh ấy bắt đầu hơi khó chịu khi cuộc trò chuyện tiếp tục.

Lưu sổ câu

51

I noticed that Elisa was suddenly uncomfortable and blushing.

Tôi nhận thấy rằng Elisa đột nhiên khó chịu và đỏ mặt.

Lưu sổ câu

52

Planners seem a little uncomfortable with the current government guidelines.

Các nhà lập kế hoạch có vẻ hơi khó chịu với các hướng dẫn hiện hành của chính phủ.

Lưu sổ câu

53

She was a little uncomfortable about this situation.

Cô ấy hơi khó chịu về tình huống này.

Lưu sổ câu

54

The way he looked at her made her distinctly uncomfortable.

Cách anh ấy nhìn cô ấy khiến cô ấy khó chịu rõ rệt.

Lưu sổ câu

55

This discussion leaves them uncomfortable.

Cuộc thảo luận này khiến họ không thoải mái.

Lưu sổ câu

56

Some teachers feel uncomfortable about imposing group work on students.

Một số giáo viên cảm thấy không thoải mái khi áp đặt công việc nhóm lên học sinh.

Lưu sổ câu

57

They were uncomfortable with the new management style.

Họ không thoải mái với phong cách quản lý mới.

Lưu sổ câu

58

It was an uncomfortable situation for everyone.

Đó là một tình huống không thoải mái cho tất cả mọi người.

Lưu sổ câu

59

I couldn't sleep because the bed was so uncomfortable.

Tôi không thể ngủ được vì chiếc giường quá khó chịu.

Lưu sổ câu