uncomfortable: Không thoải mái
Uncomfortable mô tả cảm giác không dễ chịu, khó chịu trong một tình huống hoặc môi trường nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
uncomfortable
|
Phiên âm: /ʌnˈkʌmfərtəbəl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thoải mái | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả cảm giác không dễ chịu |
The seat was uncomfortable, so I moved. |
Chỗ ngồi không thoải mái, nên tôi đã di chuyển. |
| 2 |
Từ:
uncomfortably
|
Phiên âm: /ʌnˈkʌmfərtəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách không thoải mái | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả hành động làm gì đó một cách không dễ chịu |
He shifted uncomfortably in his seat. |
Anh ấy đã ngồi không thoải mái trong ghế của mình. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The chairs felt hard and uncomfortable. Những chiếc ghế cảm thấy cứng và không thoải mái. |
Những chiếc ghế cảm thấy cứng và không thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 2 |
I've eaten so much, I'm really quite uncomfortable. Tôi đã ăn rất nhiều, tôi thực sự khá khó chịu. |
Tôi đã ăn rất nhiều, tôi thực sự khá khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 3 |
The request for money made them feel uncomfortable. Yêu cầu về tiền bạc khiến họ cảm thấy khó chịu. |
Yêu cầu về tiền bạc khiến họ cảm thấy khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 4 |
I couldn't sleep because the bed was so uncomfortable. Tôi không thể ngủ được vì chiếc giường quá khó chịu. |
Tôi không thể ngủ được vì chiếc giường quá khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 5 |
I feel uncomfortable in this chair. Tôi cảm thấy không thoải mái trên chiếc ghế này. |
Tôi cảm thấy không thoải mái trên chiếc ghế này. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The symptoms can be uncomfortable, unpleasant and serious. Các triệu chứng có thể khó chịu, khó chịu và nghiêm trọng. |
Các triệu chứng có thể khó chịu, khó chịu và nghiêm trọng. | Lưu sổ câu |
| 7 |
His manner was perfectly amicable but I felt uncomfortable. Phong thái của anh ấy hoàn toàn thân thiện nhưng tôi cảm thấy không thoải mái. |
Phong thái của anh ấy hoàn toàn thân thiện nhưng tôi cảm thấy không thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Children make some people feel uncomfortable. Trẻ em khiến một số người cảm thấy khó chịu. |
Trẻ em khiến một số người cảm thấy khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 9 |
This sofa is so uncomfortable. Ghế sofa này thật không thoải mái. |
Ghế sofa này thật không thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 10 |
Visually the house is very pleasing, but it's uncomfortable. Nhìn bề ngoài ngôi nhà rất đẹp, nhưng nó không thoải mái. |
Nhìn bề ngoài ngôi nhà rất đẹp, nhưng nó không thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 11 |
She feel uncomfortable around strangers. Cô ấy cảm thấy không thoải mái khi ở bên người lạ. |
Cô ấy cảm thấy không thoải mái khi ở bên người lạ. | Lưu sổ câu |
| 12 |
She was made uncomfortable by his veiled allusion to the previous night. Cô cảm thấy khó chịu bởi lời ám chỉ đêm trước của anh. |
Cô cảm thấy khó chịu bởi lời ám chỉ đêm trước của anh. | Lưu sổ câu |
| 13 |
He looked uncomfortable, like a self-conscious adolescent who's gone to the wrong party. Anh ta trông có vẻ không thoải mái, giống như một thanh niên thiếu ý thức đã đi nhầm một bữa tiệc. |
Anh ta trông có vẻ không thoải mái, giống như một thanh niên thiếu ý thức đã đi nhầm một bữa tiệc. | Lưu sổ câu |
| 14 |
Planners seem a little uncomfortable with the current government guidelines. Các nhà quy hoạch có vẻ hơi khó chịu với các hướng dẫn hiện hành của chính phủ. |
Các nhà quy hoạch có vẻ hơi khó chịu với các hướng dẫn hiện hành của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 15 |
Visually the chair is very pleasing, but it's uncomfortable. Nhìn bề ngoài thì chiếc ghế rất đẹp, nhưng nó không thoải mái. |
Nhìn bề ngoài thì chiếc ghế rất đẹp, nhưng nó không thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 16 |
There was an uncomfortable silence. Có một sự im lặng đến khó chịu. |
Có một sự im lặng đến khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 17 |
The bed was uncomfortable because too dirty. Chiếc giường không thoải mái vì quá bẩn. |
Chiếc giường không thoải mái vì quá bẩn. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The trip was expensive and uncomfortable. Chuyến đi tốn kém và không thoải mái. |
Chuyến đi tốn kém và không thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 19 |
She always felt slightly uncomfortable in a hat. Cô ấy luôn cảm thấy hơi khó chịu khi đội mũ. |
Cô ấy luôn cảm thấy hơi khó chịu khi đội mũ. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Too many uncomfortable thoughts were crowding in on her. Có quá nhiều suy nghĩ không thoải mái đang dồn lên trong cô. |
Có quá nhiều suy nghĩ không thoải mái đang dồn lên trong cô. | Lưu sổ câu |
| 21 |
It was uncomfortable walking barefoot on the shingly beach. Thật không thoải mái khi đi chân trần trên bãi biển lởm chởm. |
Thật không thoải mái khi đi chân trần trên bãi biển lởm chởm. | Lưu sổ câu |
| 22 |
She couldn't disguise the fact that she felt uncomfortable. Cô không thể che giấu sự thật rằng cô cảm thấy không thoải mái. |
Cô không thể che giấu sự thật rằng cô cảm thấy không thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 23 |
She felt increasingly uncomfortable under the woman's steady gaze. Cô ngày càng cảm thấy khó chịu dưới cái nhìn kiên định của người phụ nữ. |
Cô ngày càng cảm thấy khó chịu dưới cái nhìn kiên định của người phụ nữ. | Lưu sổ câu |
| 24 |
We sat making polite conversation and feeling rather uncomfortable. Chúng tôi ngồi trò chuyện lịch sự và cảm thấy khá khó chịu. |
Chúng tôi ngồi trò chuyện lịch sự và cảm thấy khá khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 25 |
He looked distinctly uncomfortable when the subject was mentioned. Anh ta trông có vẻ khó chịu rõ ràng khi chủ đề này được đề cập đến. |
Anh ta trông có vẻ khó chịu rõ ràng khi chủ đề này được đề cập đến. | Lưu sổ câu |
| 26 |
I feel uncomfortable with strangers. Tôi cảm thấy không thoải mái với người lạ. |
Tôi cảm thấy không thoải mái với người lạ. | Lưu sổ câu |
| 27 |
I was sitting in an extremely uncomfortable position. Tôi đang ngồi ở một vị trí vô cùng khó chịu. |
Tôi đang ngồi ở một vị trí vô cùng khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 28 |
The letter was an uncomfortable reminder of my debts. Bức thư là một lời nhắc nhở khó chịu về các khoản nợ của tôi. |
Bức thư là một lời nhắc nhở khó chịu về các khoản nợ của tôi. | Lưu sổ câu |
| 29 |
Sharp stones on the path made walking barefoot rather uncomfortable. Những viên đá sắc nhọn trên lối đi khiến việc đi bộ bằng chân trần khá khó chịu. |
Những viên đá sắc nhọn trên lối đi khiến việc đi bộ bằng chân trần khá khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Children are sometimes understandably reluctant to wear glasses that are ugly or uncomfortable. Có thể hiểu được là trẻ em rất ngại đeo những chiếc kính xấu xí hoặc không thoải mái. |
Có thể hiểu được là trẻ em rất ngại đeo những chiếc kính xấu xí hoặc không thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 31 |
uncomfortable shoes đôi giày không thoải mái |
đôi giày không thoải mái | Lưu sổ câu |
| 32 |
The headphones can be uncomfortable to wear. Tai nghe có thể không thoải mái khi đeo. |
Tai nghe có thể không thoải mái khi đeo. | Lưu sổ câu |
| 33 |
I couldn't sleep because the bed was so uncomfortable. Tôi không thể ngủ được vì chiếc giường quá khó chịu. |
Tôi không thể ngủ được vì chiếc giường quá khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 34 |
I find these chairs incredibly uncomfortable. Tôi thấy những chiếc ghế này vô cùng khó chịu. |
Tôi thấy những chiếc ghế này vô cùng khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 35 |
I was sitting in an extremely uncomfortable position. Tôi đang ngồi ở một vị trí cực kỳ không thoải mái. |
Tôi đang ngồi ở một vị trí cực kỳ không thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 36 |
It was uncomfortable to walk for long periods of time. Cảm thấy không thoải mái khi đi bộ trong thời gian dài. |
Cảm thấy không thoải mái khi đi bộ trong thời gian dài. | Lưu sổ câu |
| 37 |
She still finds it uncomfortable to stand without support. Cô ấy vẫn cảm thấy không thoải mái khi đứng mà không có chỗ dựa. |
Cô ấy vẫn cảm thấy không thoải mái khi đứng mà không có chỗ dựa. | Lưu sổ câu |
| 38 |
Sharp stones on the path made walking barefoot rather uncomfortable. Những viên đá sắc nhọn trên lối đi khiến việc đi lại bằng chân trần khá khó chịu. |
Những viên đá sắc nhọn trên lối đi khiến việc đi lại bằng chân trần khá khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 39 |
She felt uncomfortable with the way George looked at her. Cô ấy cảm thấy không thoải mái với cách George nhìn cô ấy. |
Cô ấy cảm thấy không thoải mái với cách George nhìn cô ấy. | Lưu sổ câu |
| 40 |
They are uncomfortable with the idea of a military assault. Họ không thoải mái với ý tưởng về một cuộc tấn công quân sự. |
Họ không thoải mái với ý tưởng về một cuộc tấn công quân sự. | Lưu sổ câu |
| 41 |
The thought made her even more uncomfortable. Ý nghĩ đó khiến cô ấy càng khó chịu hơn. |
Ý nghĩ đó khiến cô ấy càng khó chịu hơn. | Lưu sổ câu |
| 42 |
There was an uncomfortable silence. Có một sự im lặng khó chịu. |
Có một sự im lặng khó chịu. | Lưu sổ câu |
| 43 |
She was always a little uncomfortable about being photographed. Cô ấy luôn có chút khó chịu khi bị chụp ảnh. |
Cô ấy luôn có chút khó chịu khi bị chụp ảnh. | Lưu sổ câu |
| 44 |
They are uncomfortable about the compromises they have made. Họ không thoải mái về những thỏa hiệp mà họ đã thực hiện. |
Họ không thoải mái về những thỏa hiệp mà họ đã thực hiện. | Lưu sổ câu |
| 45 |
The film is often very uncomfortable to watch. Bộ phim thường rất khó xem. |
Bộ phim thường rất khó xem. | Lưu sổ câu |
| 46 |
an uncomfortable fact một sự thật khó chịu |
một sự thật khó chịu | Lưu sổ câu |
| 47 |
I had the uncomfortable feeling that it was my fault. Tôi có cảm giác khó chịu rằng đó là lỗi của tôi. |
Tôi có cảm giác khó chịu rằng đó là lỗi của tôi. | Lưu sổ câu |
| 48 |
Her letter was an uncomfortable reminder of responsibilities I preferred to forget about. Bức thư của cô ấy là một lời nhắc nhở không thoải mái về những trách nhiệm mà tôi muốn quên đi. |
Bức thư của cô ấy là một lời nhắc nhở không thoải mái về những trách nhiệm mà tôi muốn quên đi. | Lưu sổ câu |
| 49 |
A few remain highly uncomfortable with the idea of same-sex marriage. Một số vẫn rất khó chịu với ý tưởng về hôn nhân đồng giới. |
Một số vẫn rất khó chịu với ý tưởng về hôn nhân đồng giới. | Lưu sổ câu |
| 50 |
He started to get a bit uncomfortable as the conversation continued. Anh ấy bắt đầu hơi khó chịu khi cuộc trò chuyện tiếp tục. |
Anh ấy bắt đầu hơi khó chịu khi cuộc trò chuyện tiếp tục. | Lưu sổ câu |
| 51 |
I noticed that Elisa was suddenly uncomfortable and blushing. Tôi nhận thấy rằng Elisa đột nhiên khó chịu và đỏ mặt. |
Tôi nhận thấy rằng Elisa đột nhiên khó chịu và đỏ mặt. | Lưu sổ câu |
| 52 |
Planners seem a little uncomfortable with the current government guidelines. Các nhà lập kế hoạch có vẻ hơi khó chịu với các hướng dẫn hiện hành của chính phủ. |
Các nhà lập kế hoạch có vẻ hơi khó chịu với các hướng dẫn hiện hành của chính phủ. | Lưu sổ câu |
| 53 |
She was a little uncomfortable about this situation. Cô ấy hơi khó chịu về tình huống này. |
Cô ấy hơi khó chịu về tình huống này. | Lưu sổ câu |
| 54 |
The way he looked at her made her distinctly uncomfortable. Cách anh ấy nhìn cô ấy khiến cô ấy khó chịu rõ rệt. |
Cách anh ấy nhìn cô ấy khiến cô ấy khó chịu rõ rệt. | Lưu sổ câu |
| 55 |
This discussion leaves them uncomfortable. Cuộc thảo luận này khiến họ không thoải mái. |
Cuộc thảo luận này khiến họ không thoải mái. | Lưu sổ câu |
| 56 |
Some teachers feel uncomfortable about imposing group work on students. Một số giáo viên cảm thấy không thoải mái khi áp đặt công việc nhóm lên học sinh. |
Một số giáo viên cảm thấy không thoải mái khi áp đặt công việc nhóm lên học sinh. | Lưu sổ câu |
| 57 |
They were uncomfortable with the new management style. Họ không thoải mái với phong cách quản lý mới. |
Họ không thoải mái với phong cách quản lý mới. | Lưu sổ câu |
| 58 |
It was an uncomfortable situation for everyone. Đó là một tình huống không thoải mái cho tất cả mọi người. |
Đó là một tình huống không thoải mái cho tất cả mọi người. | Lưu sổ câu |
| 59 |
I couldn't sleep because the bed was so uncomfortable. Tôi không thể ngủ được vì chiếc giường quá khó chịu. |
Tôi không thể ngủ được vì chiếc giường quá khó chịu. | Lưu sổ câu |