uncle: Chú, bác
Uncle là danh từ chỉ anh trai hoặc em trai của cha mẹ, hoặc chồng của cô, dì.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
uncle
|
Phiên âm: /ˈʌŋkəl/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Chú, bác, cậu | Ngữ cảnh: Anh em của bố mẹ |
My uncle lives in Canada. |
Chú tôi sống ở Canada. |
| 2 |
Từ:
uncles
|
Phiên âm: /ˈʌŋkəlz/ | Loại từ: Danh từ số nhiều | Nghĩa: Các chú, bác, cậu | Ngữ cảnh: Nhiều nam thân thích |
I have three uncles. |
Tôi có ba người chú. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
I'm going to visit my uncle. Tôi sẽ đi thăm chú tôi. |
Tôi sẽ đi thăm chú tôi. | Lưu sổ câu |
| 2 |
a maternal/paternal uncle (= related through the mother’s/father's side of the family) bác ngoại / bác nội (= có quan hệ họ hàng với mẹ / bố trong gia đình) |
bác ngoại / bác nội (= có quan hệ họ hàng với mẹ / bố trong gia đình) | Lưu sổ câu |
| 3 |
I've just become an uncle (= because my brother/sister has had a baby). Tôi vừa lên chức chú (= vì anh / chị của tôi đã có con). |
Tôi vừa lên chức chú (= vì anh / chị của tôi đã có con). | Lưu sổ câu |
| 4 |
Joey was like an uncle to us. Joey giống như một người chú đối với chúng tôi. |
Joey giống như một người chú đối với chúng tôi. | Lưu sổ câu |
| 5 |
He was the youngest son of Edward III and uncle to Richard II. Ông là con trai út của Edward III và chú của Richard II. |
Ông là con trai út của Edward III và chú của Richard II. | Lưu sổ câu |
| 6 |
The celebrant of the Mass was Rev. Martin Doyle, uncle of the bride. Người chủ tế Thánh lễ là Linh mục Martin Doyle, chú của cô dâu. |
Người chủ tế Thánh lễ là Linh mục Martin Doyle, chú của cô dâu. | Lưu sổ câu |
| 7 |
The uncle who lives opposite my parents is always so warm and friendly. Người chú sống đối diện với bố mẹ tôi luôn rất ấm áp và thân thiện. |
Người chú sống đối diện với bố mẹ tôi luôn rất ấm áp và thân thiện. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Press here and Bob's your uncle! It's disappeared. Nhấn vào đây và Bob là chú của bạn! Nó đã biến mất. |
Nhấn vào đây và Bob là chú của bạn! Nó đã biến mất. | Lưu sổ câu |
| 9 |
He looks so much like his late uncle. Anh ấy trông rất giống người chú quá cố của mình. |
Anh ấy trông rất giống người chú quá cố của mình. | Lưu sổ câu |
| 10 |
The boss smiled at us all like a benevolent uncle. Ông chủ mỉm cười với tất cả chúng tôi như một người chú nhân từ. |
Ông chủ mỉm cười với tất cả chúng tôi như một người chú nhân từ. | Lưu sổ câu |
| 11 |
the fortune left to her by her dead uncle tài sản do người chú đã chết của cô để lại cho cô |
tài sản do người chú đã chết của cô để lại cho cô | Lưu sổ câu |
| 12 |
my favourite uncle người chú yêu thích của tôi |
người chú yêu thích của tôi | Lưu sổ câu |
| 13 |
Uncle Ian Bác Ian |
Bác Ian | Lưu sổ câu |
| 14 |
I'm going to visit my uncle. Tôi sẽ đi thăm chú tôi. |
Tôi sẽ đi thăm chú tôi. | Lưu sổ câu |
| 15 |
a maternal/paternal uncle (= related through the mother’s/father's side of the family) bác ngoại / bác nội (= có quan hệ họ hàng với mẹ / bố) |
bác ngoại / bác nội (= có quan hệ họ hàng với mẹ / bố) | Lưu sổ câu |
| 16 |
Press here and Bob's your uncle! It's disappeared. Nhấn vào đây và Bob là chú của bạn! Nó đã biến mất. |
Nhấn vào đây và Bob là chú của bạn! Nó đã biến mất. | Lưu sổ câu |