Lưu trữ và quản lý từ vựng hiệu quả!

uncle là gì, các mẫu câu ví dụ, cách sử dụng từ uncle trong tiếng Anh

uncle /ˈʌŋkəl/
- (n) : chú, bác

Note ghi nhớ:

Vui lòng Đăng nhập để hiển thị thông tin!

Ngữ cảnh sử dụng

uncle: Chú, bác

Uncle là danh từ chỉ anh trai hoặc em trai của cha mẹ, hoặc chồng của cô, dì.

  • My uncle is visiting us for the holidays. (Chú tôi sẽ đến thăm chúng tôi vào dịp lễ.)
  • He is my favorite uncle, always telling funny stories. (Anh ấy là chú tôi yêu thích, luôn kể những câu chuyện hài hước.)
  • My uncle works as an engineer in a big company. (Chú tôi làm kỹ sư tại một công ty lớn.)

Bảng biến thể từ "uncle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt
1 Từ: uncle
Phiên âm: /ˈʌŋkəl/ Loại từ: Danh từ Nghĩa: Chú, bác, cậu Ngữ cảnh: Anh em của bố mẹ My uncle lives in Canada.
Chú tôi sống ở Canada.
2 Từ: uncles
Phiên âm: /ˈʌŋkəlz/ Loại từ: Danh từ số nhiều Nghĩa: Các chú, bác, cậu Ngữ cảnh: Nhiều nam thân thích I have three uncles.
Tôi có ba người chú.

Từ đồng nghĩa "uncle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Từ trái nghĩa "uncle"

STT Từ tiếng Anh Phiên âm Loại từ Sắc thái Dịch tiếng Việt Ngữ cảnh sử dụng Câu ví dụ tiếng Anh Câu dịch tiếng Việt

Danh sách câu ví dụ:

STT Câu mẫu
1

I'm going to visit my uncle.

Tôi sẽ đi thăm chú tôi.

Lưu sổ câu

2

a maternal/paternal uncle (= related through the mother’s/father's side of the family)

bác ngoại / bác nội (= có quan hệ họ hàng với mẹ / bố trong gia đình)

Lưu sổ câu

3

I've just become an uncle (= because my brother/sister has had a baby).

Tôi vừa lên chức chú (= vì anh / chị của tôi đã có con).

Lưu sổ câu

4

Joey was like an uncle to us.

Joey giống như một người chú đối với chúng tôi.

Lưu sổ câu

5

He was the youngest son of Edward III and uncle to Richard II.

Ông là con trai út của Edward III và chú của Richard II.

Lưu sổ câu

6

The celebrant of the Mass was Rev. Martin Doyle, uncle of the bride.

Người chủ tế Thánh lễ là Linh mục Martin Doyle, chú của cô dâu.

Lưu sổ câu

7

The uncle who lives opposite my parents is always so warm and friendly.

Người chú sống đối diện với bố mẹ tôi luôn rất ấm áp và thân thiện.

Lưu sổ câu

8

Press here and Bob's your uncle! It's disappeared.

Nhấn vào đây và Bob là chú của bạn! Nó đã biến mất.

Lưu sổ câu

9

He looks so much like his late uncle.

Anh ấy trông rất giống người chú quá cố của mình.

Lưu sổ câu

10

The boss smiled at us all like a benevolent uncle.

Ông chủ mỉm cười với tất cả chúng tôi như một người chú nhân từ.

Lưu sổ câu

11

the fortune left to her by her dead uncle

tài sản do người chú đã chết của cô để lại cho cô

Lưu sổ câu

12

my favourite uncle

người chú yêu thích của tôi

Lưu sổ câu

13

Uncle Ian

Bác Ian

Lưu sổ câu

14

I'm going to visit my uncle.

Tôi sẽ đi thăm chú tôi.

Lưu sổ câu

15

a maternal/paternal uncle (= related through the mother’s/father's side of the family)

bác ngoại / bác nội (= có quan hệ họ hàng với mẹ / bố)

Lưu sổ câu

16

Press here and Bob's your uncle! It's disappeared.

Nhấn vào đây và Bob là chú của bạn! Nó đã biến mất.

Lưu sổ câu