unacceptable: Không thể chấp nhận
Unacceptable chỉ điều gì đó mà không thể được đồng ý hoặc không thể được chấp nhận vì nó không phù hợp với các tiêu chuẩn hoặc quy định nào đó.
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|---|---|---|---|---|---|---|
| 1 |
Từ:
unacceptable
|
Phiên âm: /ˌʌnəkˈsɛptəbl/ | Loại từ: Tính từ | Nghĩa: Không thể chấp nhận | Ngữ cảnh: Dùng để miêu tả điều gì đó không thể chấp nhận được trong tình huống hoặc quy tắc |
His behavior at the meeting was unacceptable. |
Hành vi của anh ấy trong cuộc họp là không thể chấp nhận được. |
| 2 |
Từ:
unacceptably
|
Phiên âm: /ˌʌnəkˈsɛptəbli/ | Loại từ: Trạng từ | Nghĩa: Một cách không thể chấp nhận | Ngữ cảnh: Dùng để mô tả hành động xảy ra một cách không thể chấp nhận |
His actions were unacceptably rude. |
Hành động của anh ấy thật sự thô lỗ không thể chấp nhận. |
| 3 |
Từ:
acceptability
|
Phiên âm: /əkˌsɛptəˈbɪləti/ | Loại từ: Danh từ | Nghĩa: Sự có thể chấp nhận | Ngữ cảnh: Dùng để chỉ khả năng hoặc mức độ có thể chấp nhận được của một hành động |
The acceptability of the new proposal is still under review. |
Tính khả thi của đề xuất mới vẫn đang được xem xét. |
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Từ tiếng Anh | Phiên âm | Loại từ | Sắc thái | Dịch tiếng Việt | Ngữ cảnh sử dụng | Câu ví dụ tiếng Anh | Câu dịch tiếng Việt |
|---|
| STT | Câu mẫu | Dịch nghĩa | Thao tác |
|---|---|---|---|
| 1 |
The cost of these proposed changes makes them unacceptable. Chi phí của những thay đổi được đề xuất này khiến chúng không thể chấp nhận được. |
Chi phí của những thay đổi được đề xuất này khiến chúng không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 2 |
That pronunciation is unacceptable in the south of Britain. Cách phát âm đó là không thể chấp nhận được ở miền nam nước Anh. |
Cách phát âm đó là không thể chấp nhận được ở miền nam nước Anh. | Lưu sổ câu |
| 3 |
I found her attitude totally unacceptable. Tôi thấy thái độ của cô ấy hoàn toàn không thể chấp nhận được. |
Tôi thấy thái độ của cô ấy hoàn toàn không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 4 |
It is totally unacceptable for children to swear. Việc trẻ em chửi thề là điều hoàn toàn không thể chấp nhận được. |
Việc trẻ em chửi thề là điều hoàn toàn không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 5 |
Your response is unacceptable. Phản hồi của bạn là không thể chấp nhận được. |
Phản hồi của bạn là không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 6 |
Social deprivation is the unacceptable face of capitalism. Sự thiếu thốn về mặt xã hội là bộ mặt không thể chấp nhận được của chủ nghĩa tư bản. |
Sự thiếu thốn về mặt xã hội là bộ mặt không thể chấp nhận được của chủ nghĩa tư bản. | Lưu sổ câu |
| 7 |
Joanna left her husband because of his unacceptable behaviour. Joanna đã bỏ chồng vì hành vi không thể chấp nhận được của anh ta. |
Joanna đã bỏ chồng vì hành vi không thể chấp nhận được của anh ta. | Lưu sổ câu |
| 8 |
Noise from the factory has reached an unacceptable level. Tiếng ồn từ nhà máy đã đạt mức không thể chấp nhận được. |
Tiếng ồn từ nhà máy đã đạt mức không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 9 |
Most people would consider such risks wholly unacceptable. Hầu hết mọi người sẽ coi những rủi ro như vậy là hoàn toàn không thể chấp nhận được. |
Hầu hết mọi người sẽ coi những rủi ro như vậy là hoàn toàn không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 10 |
This behaviour is totally unacceptable. Hành vi này là hoàn toàn không thể chấp nhận được. |
Hành vi này là hoàn toàn không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 11 |
Manchester still suffers from urban blight and unacceptable poverty. Manchester vẫn bị đô thị tàn phá và nghèo đói không thể chấp nhận được. |
Manchester vẫn bị đô thị tàn phá và nghèo đói không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 12 |
He was debarred from the club for unacceptable behaviour. Anh ta đã bị câu lạc bộ loại bỏ vì hành vi không thể chấp nhận được. |
Anh ta đã bị câu lạc bộ loại bỏ vì hành vi không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 13 |
This is unacceptable from my point of view. Điều này là không thể chấp nhận được từ quan điểm của tôi. |
Điều này là không thể chấp nhận được từ quan điểm của tôi. | Lưu sổ câu |
| 14 |
A conventional war would still cause unacceptable devastation. Một cuộc chiến tranh thông thường sẽ vẫn gây ra sự tàn phá không thể chấp nhận được. |
Một cuộc chiến tranh thông thường sẽ vẫn gây ra sự tàn phá không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 15 |
It was socially unacceptable to discuss sex then. Khi đó, việc thảo luận về tình dục là không thể chấp nhận được về mặt xã hội. |
Khi đó, việc thảo luận về tình dục là không thể chấp nhận được về mặt xã hội. | Lưu sổ câu |
| 16 |
Such behaviour is totally unacceptable. Hành vi như vậy là hoàn toàn không thể chấp nhận được. |
Hành vi như vậy là hoàn toàn không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 17 |
There is nothing inherently unacceptable in these proposals. Không có gì là không thể chấp nhận được trong những đề xuất này. |
Không có gì là không thể chấp nhận được trong những đề xuất này. | Lưu sổ câu |
| 18 |
The perpetuation of nuclear deployments is morally unacceptable. Việc tiếp tục triển khai hạt nhân là không thể chấp nhận được về mặt đạo đức. |
Việc tiếp tục triển khai hạt nhân là không thể chấp nhận được về mặt đạo đức. | Lưu sổ câu |
| 19 |
Illegals are still slipping through in unacceptable numbers. Những kẻ bất hợp pháp vẫn đang lách qua với những con số không thể chấp nhận được. |
Những kẻ bất hợp pháp vẫn đang lách qua với những con số không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 20 |
Such behaviour is totally unacceptable in a civilized society. Hành vi như vậy là hoàn toàn không thể chấp nhận được trong một xã hội văn minh. |
Hành vi như vậy là hoàn toàn không thể chấp nhận được trong một xã hội văn minh. | Lưu sổ câu |
| 21 |
Even in its pared-down form, the contract was unacceptable. Ngay cả trong hình thức bình thường của nó, hợp đồng là không thể chấp nhận được. |
Ngay cả trong hình thức bình thường của nó, hợp đồng là không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 22 |
Terrorism is totally unacceptable in a civilised world. Khủng bố là hoàn toàn không thể chấp nhận được trong một thế giới văn minh. |
Khủng bố là hoàn toàn không thể chấp nhận được trong một thế giới văn minh. | Lưu sổ câu |
| 23 |
Poor quality is the unacceptable face of increased productivity. Chất lượng kém là mặt không thể chấp nhận được của việc tăng năng suất. |
Chất lượng kém là mặt không thể chấp nhận được của việc tăng năng suất. | Lưu sổ câu |
| 24 |
Such a solution would be quite unacceptable to the majority of people. Một giải pháp như vậy sẽ khá là không thể chấp nhận được đối với đa số mọi người. |
Một giải pháp như vậy sẽ khá là không thể chấp nhận được đối với đa số mọi người. | Lưu sổ câu |
| 25 |
The press has been blamed for intruding into people's personal lives in an unacceptable way. Báo chí đã bị cho là đã xâm nhập vào cuộc sống cá nhân của người dân một cách không thể chấp nhận được. |
Báo chí đã bị cho là đã xâm nhập vào cuộc sống cá nhân của người dân một cách không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 26 |
There have been previous attempts at coups. We regard such methods as entirely unacceptable. Đã có những nỗ lực trước đây về các cuộc đảo chính. Chúng tôi coi những phương pháp như vậy là hoàn toàn không thể chấp nhận được. |
Đã có những nỗ lực trước đây về các cuộc đảo chính. Chúng tôi coi những phương pháp như vậy là hoàn toàn không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 27 |
The unions have described the latest pay offer as unacceptable. Các công đoàn đã mô tả lời đề nghị trả lương mới nhất là không thể chấp nhận được. |
Các công đoàn đã mô tả lời đề nghị trả lương mới nhất là không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 28 |
He told her in no uncertain manner that her behaviour was unacceptable. Anh ta nói với cô ấy một cách không chắc chắn rằng hành vi của cô ấy là không thể chấp nhận được. |
Anh ta nói với cô ấy một cách không chắc chắn rằng hành vi của cô ấy là không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 29 |
That this is a positive stereotype makes it no less a stereotype, and therefore unacceptable. Rằng đây là một khuôn mẫu tích cực khiến nó trở thành một khuôn mẫu không hơn không kém, và do đó không thể chấp nhận được. |
Rằng đây là một khuôn mẫu tích cực khiến nó trở thành một khuôn mẫu không hơn không kém, và do đó không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 30 |
Such behaviour is totally unacceptable in a civilized society. Hành vi như vậy là hoàn toàn không thể chấp nhận được trong một xã hội văn minh. |
Hành vi như vậy là hoàn toàn không thể chấp nhận được trong một xã hội văn minh. | Lưu sổ câu |
| 31 |
Noise from the factory has reached an unacceptable level. Tiếng ồn từ nhà máy đã đạt đến mức không thể chấp nhận được. |
Tiếng ồn từ nhà máy đã đạt đến mức không thể chấp nhận được. | Lưu sổ câu |
| 32 |
Raising taxes now would be politically unacceptable. Tăng thuế bây giờ là không thể chấp nhận được về mặt chính trị. |
Tăng thuế bây giờ là không thể chấp nhận được về mặt chính trị. | Lưu sổ câu |